Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học
Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên
Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh 2019. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trình độ đại học và trên đại học, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và xã hội; nghiên cứu khoa học cơ bản, khoa học giáo dục và khoa học ứng dụng đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế.
Thông tin chung:
Đào tạo đại học
– Đại học chính quy
Đào tạo sau đại học
– Đào tạo Tiến sĩ
– Đào tạo Thạc sĩ
Đào tạo Quốc tế
Đào tạo Từ xa – BDTX
Giáo dục THCS-THPT
Giáo dục Mầm non
Đào tạo Nghiệp vụ
Nghiệp vụ Sư phạm
Công nghệ Thông tin
Tiếng Anh (CEFR)
Nghiệp vụ Thiết bị dạy học
Ngành đào tạo:
Ngành học |
Mã ngành |
– SP Toán học | 7140209 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140209A |
– SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 7140209 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140209B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140209C |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140209D |
– SP Tin học | 7140210 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140210A |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140210B |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140210E |
– SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 7140210 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140210C |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140210D |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140210G |
– SP Vật lý | 7140211 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140211A |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140211B |
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140211C |
– SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 7140211 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140211D |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140211E |
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140211G |
– SP Hoá học | 7140212 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140212A |
– SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 7140212 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 7140212B |
– SP Sinh học | 7140213 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140213A |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 7140213B |
Địa lí, Ngữ văn, Sinh học (C13) | 7140213C |
– SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 7140213 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh (D13) | 7140213D |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) | 7140213F |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 7140213E |
– SP Công nghệ | 7140246 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140246A |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140246B |
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140246C |
– SP Ngữ văn | 7140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140217C |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140217D |
– SP Lịch sử | 7140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140218C |
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) | 7140218D |
– SP Địa lý | 7140219 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140219A |
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | 7140219B |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140219C |
– Giáo dục công dân | 7140204 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) | 7140204A |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) | 7140204B |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140204D |
– Giáo dục chính trị | 7140205 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) | 7140205A |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) | 7140205B |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140205D |
– SP Tiếng Anh | 7140231 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 7140231 |
– SP Tiếng Pháp | 7140233 |
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | 7140233D |
Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44) | 7140233C |
– SP Am nhạc (Trường tự tổ chức tuyên sinh) | 7140221 |
Thẩm âm và tiết tấu, HÁT | 7140221 |
– SP Mĩ thuật (Trường tự tổ chức tuyên sinh) | 7140222 |
HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí | 7140222 |
– Giáo dục The chất (Trường tự tổ chức tuyên sinh) | 7140206 |
BẬT XA, Chạy 100m | 7140206 |
– Giáo dục Mầm non | 7140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | 7140201A |
XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
– Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | 7140201 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) | 7140201B |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) | 7140201C |
XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
– Giáo dục Tiểu học | 7140202 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140202A |
Vật lí,Ngữ văn, Ngoại ngữ (D11,D52,D54) | 7140202B |
– Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | 7140202 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140202D |
Vật lí, Ngữ văn, Tiêng Anh (D11) | 7140202C |
– Giáo dục Đặc biệt | 7140203 |
Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) | 7140203B |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140203C |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140203D |
– Quản lí giáo dục | 7140114 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140114A |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140114C |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140114D |
Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành |
– Hóa học | 7440112 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7440112 |
– Sinh học | 7420101 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7420101A |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 7420101B |
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | 7420101C |
Nhóm ngành V:
Nhóm ngành V: | Mã ngành |
– Toán học | 7460101 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7460101B |
Toán, Vật lí, Tiêng Anh (A01) | 7460101C |
Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (D01) | 7460101D |
– Công nghê thông tin | 7480201 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7480201A |
Toán, Vật lí, Tiêng Anh (A01) | 7480201B |
Nhóm ngành VII:
Nhóm ngành VII: | Mã ngành |
– Việt Nam học | 7310630 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) | 7310630B |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310630C |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310630D |
– Văn học | 7229030 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7229030C |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7229030D |
– Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 7220201 |
– Triêt học | 7229001 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 7229001B |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7229001C |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7229001D |
– Chính trị học (Kinh tê chính trị Mác – Lênin) | 7310201 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) | 7310201A |
Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D84,D86,D87) | 7310201B |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310201D |
– Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 7310401 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 7310401A |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310401c |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310401D |
– Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 7310403A |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310403C |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310403D |
– Công tác xã hội | 7760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) | 7760101B |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7760101C |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7760101D |
Xem thêm:
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương Hà Nội
———————————————————
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trình độ đại học và trên đại học, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và xã hội; nghiên cứu khoa học cơ bản, khoa học giáo dục và khoa học ứng dụng đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế.
Đến năm 2030 Trường ĐHSP Hà Nội sẽ là trường đại học nghiên cứu có uy tín trong khu vực và trên thế giới. Trường ĐHSPHN là một trong những trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học hàng đầu của quốc gia; là nơi tập trung các chuyên gia, giảng viên trình độ cao; có các chương trình đào tạo liên kết quốc tế có uy tín trên thế giới; có cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại với các dịch vụ hoàn hảo.
MÔ PHẠM – SÁNG TẠO – CỐNG HIẾN
Nguồn: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội