Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội tuyển sinh năm 2021. Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Hà Nội từng bước phấn đấu đến năm 2020 trở thành trường đại học trọng điểm phát triển đa ngành và có tính đặc thù; có uy tín trong cả nước và khu vực.
Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) Tuyển sinh
Thông tin chung:
- Tên tiếng Anh: HaNoi University of mining and Geology
- Mã trường: MDA
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Chương trình đào tạo
Đào tạo cử nhân
– Đào tạo đại học chính quy
– Đào tạo hệ vừa học vừa làm
Đào tạo sau đại học
– Đào tạo thạc sĩ
– Đào tạo tiến sĩ
Điểm chuẩn:
Trường Đại học Mỏ địa chất Hà Nội
Thông tin liên hệ:
– Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
– Điện thoại: (+84-24) 3838 9633
– Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
Website: humg.edu.vn/
Ngành đào tạo:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỏ địa chất Hà Nội
. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Quản trị kinh doanh Dầu khí | ||
Quản trị kinh doanh Mỏ | ||
Quản trị thương mại điện tử | ||
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Kế toán | ||
Kế toán tài chính công | ||
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Tài chính doanh nghiệp |
Xem thêm:
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; C01; D01 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Tin học Kinh tế | ||
Công nghệ phần mềm | ||
Mạng máy tính | ||
Khoa học máy tính ứng dụng | ||
Công nghệ thông tin địa học | ||
Hệ thống thông tin | ||
Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00; A01 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Khoan khai thác | ||
Khoan thăm dò- khảo sát | ||
Thiết bị dầu khí | ||
Địa chất dầu khí | ||
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00; A01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Lọc – Hóa dầu | ||
Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00; A01 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Địa vật lý | ||
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00; A01 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Máy và Thiết bị mỏ | ||
Máy và Tự động thủy khí | ||
Công nghệ chế tạo máy | ||
Cơ khí ô tô | ||
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Điện công nghiệp | ||
Hệ thống điện | ||
Điện – Điện tử | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00; A01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Tự động hóa |
Xem thêm:
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A01; B00 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Địa sinh thái và Công nghệ môi trường | ||
Kỹ thuật môi trường | ||
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00; A01; A04; A06 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Kỹ thuật địa chất | ||
Địa chất công trình – Địa kỹ thuật | ||
Địa chất thủy văn – Địa chất công trình | ||
Nguyên liệu khoáng | ||
Địa chất thăm dò | ||
Địa chất học | 7440201 | A00; A01; A04; A06 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Địa chất học | ||
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00; A01; A04; A06 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Địa kỹ thuật xây dựng | ||
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | A00; A01; C01; D01 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Trắc địa | ||
Trắc địa mỏ – Công trình | ||
Địa chính | ||
Bản đồ | ||
Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý | ||
Trắc địa – Bản đồ | ||
Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; D01 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Quản lý đất đai | ||
Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00; A01; C01; D01 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Khai thác mỏ | ||
Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00; A01; D01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại | ||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; C01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Xây dựng công trình ngầm và mỏ | ||
Xây dựng công trình ngầm | ||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | ||
Xây dựng hạ tầng cơ sở | ||
Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT | 7510401 | A00; A01; D01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | ||
Lọc – Hóa dầu |
Xét tuyển theo học bạ
Phương thức xét tuyển: 2
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Quản trị kinh doanh | |||
Quản trị kinh doanh Dầu khí | |||
Quản trị kinh doanh Mỏ | |||
Quản trị thương mại điện tử | |||
2 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Kế toán | |||
Kế toán tài chính công | |||
3 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Tài chính doanh nghiệp | |||
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; C01; D01 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Tin học Kinh tế | |||
Công nghệ phần mềm | |||
Mạng máy tính | |||
Khoa học máy tính ứng dụng | |||
Công nghệ thông tin địa học | |||
Hệ thống thông tin | |||
5 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00; A01 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Khoan khai thác | |||
Khoan thăm dò- khảo sát | |||
Thiết bị dầu khí | |||
Địa chất dầu khí | |||
6 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00; A01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Lọc – Hóa dầu | |||
7 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00; A01 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Địa vật lý |
Xem thêm:
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00; A01 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Máy và Thiết bị mỏ | |||
Máy và Tự động thủy khí | |||
Công nghệ chế tạo máy | |||
Cơ khí ô tô | |||
9 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Điện công nghiệp | |||
Hệ thống điện | |||
Điện – Điện tử | |||
10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00; A01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Tự động hóa | |||
11 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A01; B00 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Địa sinh thái và Công nghệ môi trường | |||
Kỹ thuật môi trường | |||
12 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00; A01; A04; A06 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Kỹ thuật địa chất | |||
Địa chất công trình – Địa kỹ thuật | |||
Địa chất thủy văn – Địa chất công trình | |||
Nguyên liệu khoáng | |||
Địa chất thăm dò | |||
13 | Địa chất học | 7440201 | A00; A01; A04; A06 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Địa chất học | |||
14 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00; A01; A04; A06 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Địa kỹ thuật xây dựng |
Xem thêm:
15 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | A00; A01; C01; D01 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Trắc địa | |||
Trắc địa mỏ và Công trình | |||
Địa chính | |||
Bản đồ | |||
Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý | |||
Trắc địa – Bản đồ | |||
16 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; D01 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Quản lý đất đai | |||
17 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00; A01; C01; D01 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Khai thác mỏ | |||
18 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00; A01; D01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại | |||
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; C01; D07 |
Gồm các chuyên ngành: | |||
Xây dựng công trình ngầm và mỏ | |||
Xây dựng công trình ngầm | |||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |||
Xây dựng hạ tầng cơ sở | |||
20 | Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT | 7510401 | A00; A01; D01; D07 |
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Phương thức 1:
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
– Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019;
– Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2:
Xét tuyển theo học bạ.
– Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12).
– Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
– Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
Các Khoa
– Khoa Cơ điện
– Khoa Công nghệ Thông tin
– Khoa Dầu khí
– Khoa Giáo dục Quốc phòng
– Khoa Khoa học Cơ bản
– Khoa Khoa học và Kỹ thuật Địa chất
– Khoa Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
– Khoa Lý luận Chính trị
– Khoa Mỏ
– Khoa Môi trường
– Khoa Trắc địa – Bản đồ và Quản lý đất đai
– Khoa Xây dựng
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ địa chất Hà Nội
Thông tin tuyển sinh
Any comments?