Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học
Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Sĩ quan Công binh năm 2021. Trường Sĩ quan Công binh xét tuyển 191 chỉ tiêu cho ngành Chỉ huy Kỹ thuật công binh.
————————————————————–
Xem thêm thông tin:
———————————————————–
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp 1 | Mã tổ hợp 2 |
Chỉ huy kỹ thuật Công binh | 7860228 | 191 | A00 | A01 |
Đối tượng tuyển sinh:
– Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 4 năm tuyển sinh); quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ Quân đội đủ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 9 năm tuyển sinh) có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường được Ban Tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương lập hồ sơ sơ tuyển đối với các thí sinh đủ tiêu chuẩn, gửi hồ sơ sơ tuyển về trường theo đúng quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.
– Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.
– Xác định một điểm chuẩn chung giữa các tổ hợp môn xét tuyển.
– Khi có nhiều thí sinh bằng điểm nhau mà vẫn còn chỉ tiêu thì sử dụng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển để xét tuyển, cụ thể nh sau:
+ Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.
+ Tiêu chí 2: Sau khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến tiêu chí 2, như sau: Thí sinh có điểm thi môn Lý cao hơn sẽ trúng tuyển.
—————————————–
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Công binh và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2021.
Nguồn dữ liệu: Đề án tuyển sinh năm 2021 Trường Sĩ quan Công binh
———————————————————
Thời điểm hiện tại chưa công bố điểm chuẩn, điểm trúng tuyển năm 2021. Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn 2021, ngay sau khi có thông tin chính thức
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.2 |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.65 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Chỉ huy kỹ thuật Công binh - Thí sinh Nam miền Bắc | 18.65 |
Chỉ huy kỹ thuật Công binh - Thí sinh Nam miền Nam | 18.75 |
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | 24.1 | Thí sinh nam miền Bắc, Thí sinh mức 24.1 - điểm môn Toán >=8.6 |
Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | 23.65 | Thí sinh nam miền Nam |
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Trúng tuyển | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc TNTHPT | A00,A01 | 166 | 23.70 | 166 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 91 | 91 | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 89 | 23.95 | 89 | Thí sinh mức 23.95 điểm: Tiêu chí phụ 1: Môn Toán ≥ 8.20 Tiêu chí phụ 2: Môn Lý ≥ 7.50 | |
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 2 | 24.57 | 2 |
Any comments?