Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học

Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên

Giới thiệu

Tin tức

Tuyển sinh

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Thuỷ lợi (TLU)

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Thuỷ lợi năm 2021.Trường Đại học Thuỷ lợi xét 2.676 chỉ tiêu theo kết quả thi Thpt và 444 chỉ tiêu theo phương thức khác.

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Thuỷ lợi (TLU)

  • Tên trường : Trường Đại học Thuỷ lợi
  • Ký hiệu trường : TLA
  • Tên tiếng anh : ThuyLoi University
  • Điện thoại: 02435631537
  • Website: www.tlu.edu.vn
  • Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

———————————————————-

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Thuỷ lợi năm 2021:

Thời điểm hiện tại chưa công bố  điểm chuẩn, điểm trúng tuyển năm 2021 của Trường Đại học Thuỷ lợi

Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn 2021, ngay sau khi bộ GD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn Trường Đại học Thuỷ lợi tại Hà Nội :

TT Mã ngành Tên Ngành Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 130  
2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng 210  
3 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40  
4 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 100  
5 TLA114 Quản lý xây dựng 120  
6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 40  
7 TLA103 Thuỷ văn học 40  
8 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 70  
9 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 70  
10 TLA115 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ  30  
11 TLA105 Kỹ thuật cơ khí 300  
12 TLA122 Công nghệ chế tạo máy 70  
13 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 100  
14 TLA112 Kỹ thuật điện 110  
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 140  
16 TLA106 Công nghệ thông tin 360  
17 TLA116 Hệ thống thông tin 70  
18 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 140  
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường 40  
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học 30  
21 TLA119 Công nghệ sinh học 70  
22 TLA401 Kinh tế 120  
23 TLA402 Quản trị kinh doanh 200  
24 TLA403 Kế toán 300  
25 TLA201 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng 30  
26 TLA202 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước 30  

Tại cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên và TP.HCM

TT Mã ngành Tên Ngành Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
1 PHA106 Công nghệ thông tin 60  
2 PHA402 Quản trị kinh doanh 20  
3 PHA403 Kế toán 20  
1 TLS101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 70  
2 TLS104 Kỹ thuật xây dựng 100  
3 TLS113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 20  
4 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 60  
5 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước 20  
6 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước 70  
7 TLS403 Kế toán 60  
8 TLS106 Công nghệ thông tin 120  
9 TLS402 Quản trị kinh doanh 90  

Điểm chuẩn đại học thủy lợi 2021

TT Mã ngành Tên Ngành Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 130 14
2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng 210 14
3 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40 14
4 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 100 14
5 TLA114 Quản lý xây dựng 120 14
6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 40 14
7 TLA103 Thuỷ văn học 40 14
8 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 70 14
9 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 70 14
10 TLA115 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ  30 19.00
11 TLA105 Kỹ thuật cơ khí 300 15.3
12 TLA122 Công nghệ chế tạo máy 70 14
13 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 100 15.15
14 TLA112 Kỹ thuật điện 110 14
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 140 15.6
16 TLA106 Công nghệ thông tin 360 17.95
17 TLA116 Hệ thống thông tin 70 16
18 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 140 16
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường 40 14
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học 30 14
21 TLA119 Công nghệ sinh học 70 14
22 TLA401 Kinh tế 120 16.95
23 TLA402 Quản trị kinh doanh 200 17.4
24 TLA403 Kế toán 300 17.5
25 TLA201 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng 30 14
26 TLA202 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước 30 14

Tại cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên và TP.HCM

TT Mã ngành Tên Ngành Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
1 PHA106 Công nghệ thông tin 60 13
2 PHA402 Quản trị kinh doanh 20 13
3 PHA403 Kế toán 20 13
1 TLS101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 70 13
2 TLS104 Kỹ thuật xây dựng 100 13
3 TLS113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 20 13
4 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 60 13
5 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước 20 13
6 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước 70 13
7 TLS403 Kế toán 60 13
8 TLS106 Công nghệ thông tin 120 13
9 TLS402 Quản trị kinh doanh 90 13
Tên ngành Điểm chuẩn 
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng học bằng Tiếng Anh 14
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước  học bằng Tiếng Anh 14
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14
Kỹ thuật xây dựng 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14
Quản lý xây dựng 15
Kỹ thuật tài nguyên nước 14
Kỹ thuật cấp thoát nước 14
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14
Thuỷ văn học  14
Kỹ thuật môi trường 14
Kỹ thuật hóa học 15
Công nghệ sinh học 15
Nhóm ngành Công nghệ thông tin  19.5
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 14
Kỹ thuật cơ khí 14.95
Kỹ thuật Ô tô  16.4
Công nghệ chế tạo máy  14
Kỹ thuật cơ điện tử 15.7
Kỹ thuật điện  15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.7
Kinh tế  18.35
Quản trị kinh doanh  19.05
Kế toán 19.05
Tên ngành Điểm chuẩn 
Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tin 22.75
Kỹ thuật ô tô 21.15
Kỹ thuật cơ điện tử 18.5
Kỹ thuật điện 16
Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máy 16.25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.1
Quản lý xây dựng 16.05
Quản trị kinh doanh 22.05
Kế toán 21.7
Kinh tế 21.05
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15
Kỹ thuật xây dựng 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.25
Kỹ thuật tài nguyên nước 15.45
Kỹ thuật cấp thoát nước 15.1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.1
Thủy văn học 16.1
Kỹ thuật môi trường 15.1
Kỹ thuật hóa học 16
Công nghệ sinh học 18.5
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng 15.15
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước 18.5

Đang cập nhật...........

The author

Johnny Levanier
Lê Ngọc
Lê Ngọc có bằng B.A. về Viết sáng tạo và Truyền thông. Ban ngày, người ta có thể bắt gặp anh ấy làm việc tại TPHCM, đi khắp nơi, xem nhạc sống hoặc chơi trò chơi điện tử. Đến tối, anh ngủ. Twitter @lengoc91

Tags

Any comments?

Something went wrong posting the comment. Retry again

Copyright 2020 © sotaytuyensinh.vn