Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học

Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên

Giới thiệu

Tin tức

Tuyển sinh

Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long (TLU) 2022

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Thăng Long năm 2022. Trường Đại học Thăng Long Xét tuyển 2.145 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT  và 125 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác

  • Tên trường : Trường Đại học Thăng Long
  • Ký hiệu trường:  DTL
  • Tên tiếng anh :  Thang Long University
  • Điện thoại (tel):  0243.8587346
  • Website: www:thanglong.edu.vn
  • Địa chỉ trường:  Phường Đại Kim – Quận Hoàng Mai – Hà Nội.

Xem thêm:

————————————————————–

———————————————————–

Hình thức  tuyển sinh: 

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Hệ chính quy

1. Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia

– Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành III, V, VII.

– Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.

– Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

2. Xét tuyển theo kết quả học tập trong Học bạ và kết hợp thi môn Năng khiếu

a. Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Học lực và hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

– Điểm xét tuyển là:

* Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 (không có môn nào <5).

b. Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành II

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học);

+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

+ Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) ≥ 5.0;

+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).

Hệ liên thông ngành Điều dưỡng

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và Cao đẳng ngành Điều dưỡng có điểm tốt nghiệp ≥ 6.5

– Điểm xét tuyển là đã tốt nghiệp cao đẳng ngành Điều dưỡng

 —————————————–

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Thăng Long và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2021.

Nguồn dữ  liệu:  Đề án tuyển sinh  năm 2022 Đại học Thăng Long

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Thăng Long (TLU) 2022

Tên ngành Điểm chuẩn  Ghi chú
Khối ngành Toán - Tin học ---  
Toán ứng dụng 15 Toán x 2
Khoa học máy tính 15 Toán x 2
Truyền thông và mạng máy tính 15 Toán x 2
Hệ thống thông tin 15 Toán x 2
Khối ngành Kinh tế - Quản lý ---  
Kế toán 17 Toán x 2
Tài chính - Ngân hàng 17.1 Toán x 2
Quản trị kinh doanh 17.6 Toán x 2
Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành 17.75 Toán x 2
Khối ngành Ngoại ngữ ---  
Ngôn ngữ Anh 17.6 Tiếng Anh x 2
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.6 Tiếng Trung x 2
Ngôn ngữ Nhật 19.1 Tiếng Nhật x 2
Ngôn ngữ Hàn Quốc 19.3 Tiếng Anh x 2
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn ---  
Việt Nam học 17 Ngữ văn x 2
Công tác xã hội 16 Ngữ văn x 2
Khối ngành Khoa học sức khỏe ---  
Điều dưỡng 15 Sinh học x 2
Y tế công cộng 15 Sinh học x 2
Quản lý bệnh viện 15 Sinh học x 2
Dinh dưỡng 15 Sinh học x 2
Tên ngành Điểm chuẩn 
Ngôn ngữ Anh 19.8
Ngôn ngữ Trung Quốc 21.6
Ngôn ngữ Nhật 20.1
Ngôn ngữ Hàn Quốc 20.7
Việt Nam học 18
Truyền thông đa phương tiện 19.7
Quản trị kinh doanh 19.7
Tài chính Ngân hàng 19.2
Kế toán 19
Toán ứng dụng 16
Khoa học máy tính 15.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.5
Hệ thống thông tin 15.5
Công nghệ thông tin 16.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19
Điều dưỡng 18.2
Dinh dưỡng 18.2
Y tế công cộng 15.1
Quản lý bệnh viện 15.4
Công tác xã hội 17.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.7
Tên ngành Điểm chuẩn  Ghi chú
Toán ứng dụng 20 Toán x 2
Khoa học máy tính 20 Toán x 2
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 20 Toán x 2
Hệ thống thông tin 20 Toán x 2
Công nghệ Thông tin 21.96 Toán x 2
Trí tuệ nhân tạo 20 Toán x 2
Kế toán 21.85  
Tài chính - Ngân Hàng 21.85  
Quản trị Kinh doanh 22.6  
Quản trị du lịch và Lữ hành 21.9  
Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.35  
Marketing 23.9  
Kinh tế Quốc tế 22.3  
Ngôn ngữ Anh 21.73 Tiếng Anh x 2
Ngôn ngữ Trung quốc 24.2 Tiếng Trung x 2
Ngôn ngữ Nhật 22.26 Tiếng Nhật x 2
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23  
Việt Nam học 20  
Công tác xã hội 20  
Truyền thông Đa phương tiện 24  
Luật Kinh tế 21.35  
Điều dưỡng 19.15  
Dinh dưỡng 16.75  
Kinh tế Điểm chuẩn Khối 
Kinh tế quốc tế 25.65 A00, A01, D01, D03
Quản trị kinh doanh 25.35 A00, A01, D01, D03
Tài chính ngân hàng 25.10 A00, A01, D01, D04
Marketing 26.15 A00, A01, D01, D05
Kế toán 25.00 A00, A01, D01, D06
Logictis và quản lý chuỗi cung ứng 25.65 A00, A01, D01, D07
Tin học, toán    
Khoa học máy tính 24.13 A00,A01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.78 A00,A02
Hệ thống thông tin 24.38 A00,A03
Công nghệ thông tin 25.00 A00,A04
Trí tuệ nhân tạo 23.36 A00,A05
Ngoại ngữ    
Ngôn ngữ anh 25.68 D1
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.00 D01, D04
Ngôn ngữ Nhật 25.00 D01, D06
Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.60 D01
Sức khỏe    
Điều dưỡng 19.05 B00
Dinh dưỡng 20.35 B00
Khoa học xã hội và nhân văn    
Việt Nam học 23.50 C00,D01,D03,D04
Truyền thông đa phương tiện 26.00 A00,A01,C00,D01,D03,D04
Luật kinh tế 25.25 A00,C00,D01,D03
Công tác xã hội  23.25 C00,D01,D03,D04
Quản trị du lịch và lữ hành 24.45 A00,A01,C00,D01,D03,D04

The author

Johnny Levanier
Lê Ngọc
Lê Ngọc có bằng B.A. về Viết sáng tạo và Truyền thông. Ban ngày, người ta có thể bắt gặp anh ấy làm việc tại TPHCM, đi khắp nơi, xem nhạc sống hoặc chơi trò chơi điện tử. Đến tối, anh ngủ. Twitter @lengoc91

Tags

Any comments?

Something went wrong posting the comment. Retry again

Copyright 2020 © sotaytuyensinh.vn