Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021. Trường Đại học Nội vụ Hà Nội xét tuyển 1921 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT và 309 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.
- Tên trường: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
- Ký hiệu trường: DNV
- Tên tiếng anh: Ha Noi University of Home Affairs
- Điện thoại: 024 37533 659
- Website: truongnoivu.edu.vn
- Địa chỉ trường: Ngõ 36 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội
———————————————————–
Xem thêm thông tin:
———————————————————–
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển
Ghi chú: – Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia;
– Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THTP lớp 12;
– Phương thức 3: xét tuyển thẳng dựa vào tiêu chí Trường đưa ra (Trường có thông báo cụ thể trên Website: truongnoivu.edu.vn).
Chính sách ưu tiên:
Theo quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển, cụ thể như sau:
– Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
– Ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp trung học, nếu có kết quả thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu của Trường và các thí sinh thuộc đối tượng có hộ khẩu thường trú tại các khu vực khó khăn đã được công bố.
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
330.000 đồng/ tín chỉ.
—————————————–
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Nội vụ Hà Nội và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2021.
Nguồn dữ liệu: Đề án tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (HUHA)
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
ĐH Quản trị văn phòng – HN | 220 | |
Tổ hợp 1: D01 | 19.5 | |
Tổ hợp 2: C00 | 21.5 | |
Tổ hợp 3: C20 | 22.5 | |
Tổ hợp 4: D15 | 19.5 | |
ĐH Quản trị văn phòng – QN | 55 | |
Tổ hợp 1: D01 | 14.5 | |
Tổ hợp 2: C00 | 16.5 | |
Tổ hợp 3: C20 | 17.5 | |
Tổ hợp 4: D15 | 14.5 | |
ĐH Quản trị nhân lực – HN | 230 | |
Tổ hợp 1: D01 | 18.5 | |
Tổ hợp 2: A00 | 18.5 | |
Tổ hợp 3: C00 | 20.5 | |
Tổ hợp 4: C22 | 20.5 | |
ĐH Quản trị nhân lực – QN | 55 | |
Tổ hợp 1: D01 | 14 | |
Tổ hợp 2: A00 | 14 | |
Tổ hợp 3: A01 | 14 | |
Tổ hợp 4: C00 | 16 | |
ĐH Luật – HN | 220 | |
Tổ hợp 1: D01 | 18.75 | |
Tổ hợp 2: A00 | 18.75 | |
Tổ hợp 3: A01 | 18.75 | |
Tổ hợp 4: C00 | 20.75 | |
ĐH Luật – QN | 50 | |
Tổ hợp 1: D01 | 14 | |
Tổ hợp 2: A00 | 14 | |
Tổ hợp 3: A01 | 14 | |
Tổ hợp 4: C00 | 16 | |
ĐH Luật – TP HCM | 35 | |
Tổ hợp 1: D01 | 17.5 | |
Tổ hợp 2: A00 | 17.5 | |
Tổ hợp 3: A01 | 17.5 | |
Tổ hợp 4: C00 | 19.5 | |
Hệ thống thông tin – HN | 90 | |
Tổ hợp 1: A00 | 14.5 | |
Tổ hợp 2: A01 | 14.5 | |
Tổ hợp 3: D01 | 14.5 | |
Tổ hợp 4: D02 | 14.5 |
Khối ngành VII:
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Chuyên ngành Văn hóa du lịch – HN | 40 | |
Tổ hợp 1: D01 | 18.5 | |
Tổ hợp 2: C00 | 20.5 | |
Tổ hợp 3: C20 | 21.5 | |
Tổ hợp 4: D15 | 18.5 | |
Chuyên ngành Văn hóa du lịch – QN | 25 | |
Tổ hợp 1: D01 | 14.25 | |
Tổ hợp 2: C00 | 16.25 | |
Tổ hợp 3: C20 | 17.25 | |
Tổ hợp 4: D15 | 14.25 | |
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông – HN | 15 | |
Tổ hợp 1: D01 | 18.5 | |
Tổ hợp 2: C00 | 20.5 | |
Tổ hợp 3: C20 | 21.5 | |
Tổ hợp 4: D15 | 18.5 | |
Quản lý văn hóa – HN | 100 | |
Tổ hợp 1: D01 | 16 | |
Tổ hợp 2: C00 | 18 | |
Tổ hợp 3: C20 | 19 | |
Tổ hợp 4: D15 | 16 | |
Quản lý văn hóa – QN | 20 | |
Tổ hợp 1: D01 | 14 | |
Tổ hợp 2: C00 | 16 | |
Tổ hợp 3: C20 | 17 | |
Tổ hợp 4: D15 | 14 | |
Quản lý nhà nước – HN | 60 | |
Tổ hợp 1: D01 | 20 | |
Tổ hợp 2: A01 | 20 | |
Tổ hợp 3: C00 | 22 | |
Tổ hợp 4: C20 | 23 | |
Quản lý nhà nước – QN | 60 | |
Tổ hợp 1: D01 | 14 | |
Tổ hợp 2: A01 | 14 | |
Tổ hợp 3: C00 | 16 | |
Tổ hợp 4: C20 | 17 | |
Quản lý nhà nước – TP HCM | 150 | |
Tổ hợp 1: D01 | 14 | |
Tổ hợp 2: A00 | 14 | |
Tổ hợp 3: A01 | 14 | |
Tổ hợp 4: C00 | 16 |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Văn hoá học | D01; D15 | 18 | Hà Nội |
Văn hoá học | C00 | 20 | Hà Nội |
Văn hoá học | C20 | 21 | Hà Nội |
CN Văn hóa du lịch | D01; D15 | 18 | Hà Nội |
CN Văn hóa du lịch | C00 | 20 | Hà Nội |
CN Văn hóa du lịch | C20 | 21 | Hà Nội |
CN Văn hóa truyền thông | D01; D15 | 18 | Hà Nội |
CN Văn hóa truyền thông | C00; C20 | 21 | Hà Nội |
Quản lý văn hoá | D01; D15 | 16 | Hà Nội |
Quản lý văn hoá | C00 | 18 | Hà Nội |
Quản lý văn hoá | C20 | 19 | Hà Nội |
Chính trị học | A10; D01 | 15 | Hà Nội |
Chính trị học | C00 | 17 | Hà Nội |
Chính trị học | C20 | 18 | Hà Nội |
CN Chính sách công | A10; D01 | 15 | Hà Nội |
CN Chính sách công | C00 | 17 | Hà Nội |
CN Chính sách công | C20 | 18 | Hà Nội |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00; C00; C20; D01 | 15 | Hà Nội |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 17 | Hà Nội |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C20 | 18 | Hà Nội |
Quản lý nhà nước | A01; D01 | 16 | Hà Nội |
Quản lý nhà nước | C00; C01 | 18 | Hà Nội |
CN QLNN về Kinh tế | A00; A01; D01 | 16 | Hà Nội |
CN Quản lý tài chính công | A00; A01; D01 | 16 | Hà Nội |
CN QLNN về Tôn giáo | A10; D01 | 16 | Hà Nội |
CN QLNN về Tôn giáo | C00 | 18 | Hà Nội |
CN QLNN về Tôn giáo | C20 | 19 | Hà Nội |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
Quản trị nhân lực | A00 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản trị nhân lực | A01 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản trị nhân lực | D01 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản trị nhân lực | C00 | 22.5 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản trị văn phòng | D01 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản trị văn phòng | C00 | 22 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản trị văn phòng | C19 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản trị văn phòng | C20 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A00 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản lý nhà nước | A01 | 17 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản lý nhà nước | D01 | 17 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản lý nhà nước | C00 | 19 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản lý nhà nước | C20 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | A01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 16.5 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C20 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 16.5 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C20 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01 | 16 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D15 | 16 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội | |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 19 | Trụ sở chính Hà Nội |
Quản trị nhân lực | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
A00 | 24 | |
A01 | 24 | |
D01 | 24 | |
C00 | 28 | |
Quản trị văn phòng | ||
D01 | 23.75 | |
C00 | 25.75 | |
C14 | 26.75 | |
C20 | 26.75 | |
Luật (chuyên ngành thanh tra) | ||
A00 | 23.5 | |
A01 | 23.5 | |
D01 | 23.5 | |
C00 | 25.5 | |
Văn hóa du lịch Văn hóa truyền thông |
||
D01 | 17 | |
D15 | 17 | |
C00 | 19 | |
C20 | 20 | |
Quản lý di sản văn hóa | ||
D01 | 17 | |
D15 | 17 | |
C00 | 19 | |
C20 | 20 | |
Thông tin và thư viện | ||
A01 | 15.5 | |
D01 | 15.5 | |
C00 | 17.5 | |
C20 | 18.5 | |
Quản lý nhà nước | ||
A01 | 21 | |
D01 | 21 | |
C00 | 23 | |
C20 | 24 | |
Chính trị học | ||
D01 | 15.5 | |
C00 | 17.5 | |
C14 | 18.5 | |
C20 | 18.5 | |
Lưu trữ học | ||
D01 | 15.5 | |
C00 | 17.5 | |
C19 | 18.5 | |
C20 | 18.5 | |
Hệ thống thông tin | ||
A00 | 15 | |
A01 | 15 | |
D01 | 15 | |
D10 | 15 | |
Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước | ||
A00 | 16 | |
C00 | 18 | |
C19 | 19 | |
C20 | 19 | |
Kinh tế | ||
A00 | 20.5 | |
A01 | 20.5 | |
A07 | 20.5 | |
D01 | 20.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
D01 | 17 | |
D15 | 17 | |
C00 | 19 | |
C20 | 20 | |
Ngôn ngữ anh | thang điểm 40 | |
D01 | 22.5 | |
D14 | 22.5 | |
D15 | 22.5 |
Any comments?