Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học
Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội năm 2021. Trường Đại học Ngoại thương xét tuyển 2200 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT và 700 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.
———————————————————
Xem thêm thông tin:
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Nhà trường tuyển sinh theo 03 phương thức.
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức: Xét tuyển căn cứ trên điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia theo các tổ hợp môn xét tuyển Nhà trường quy định.
Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập 03 năm THPT
Đối với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
– Xét tuyển căn cứ trên điểm quy đổi của kết quả được ghi nhận tại chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc điểm quy đổi của giải quốc gia môn tiếng Anh theo quy định cụ thể của Nhà trường, điểm trung bình chung học tập ba năm lớp 10,11, 12 của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ).
Đối với ngành ngôn ngữ, chuyên ngành ngôn ngữ thương mại
– Xét tuyển căn cứ trên điểm quy đổi của kết quả được ghi nhận tại chứng chỉ ngôn ngữ quốc tế theo quy định cụ thể của Nhà trường, điểm trung bình chung học tập ba năm lớp 10, 11, 12 của 02 môn Toán và Văn.
Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPTQG
– Xét tuyển căn cứ trên điểm quy đổi của kết quả được ghi nhận tại chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc điểm quy đổi của giải quốc gia môn tiếng Anh theo quy định cụ thể của Nhà trường và tổng điểm 02 (hai) bài/môn thi THPTQG năm 2019 trong tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ).
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển theo quy định về tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo và quy định cụ thể của Nhà trường.
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Thực hiện theo quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 ban hành theo nghị định 86/2015/NĐ-CP và thông tư 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP.
– Học phí dự kiến năm học 2019-2020 đối với chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/sinh viên/năm. Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
– Học phí chương trình Chất lượng cao, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến của Nhật Bản, chương trình Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế dự kiến là 40 triệu đồng/năm. Học phí chương trình tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm. Dự kiến học phí của các chương trình này được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
—————————————–
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Ngoại thương và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2021.
Nguồn dữ liệu: Đề án tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Ngoại thương.
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 340 | |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 23,6 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 23,6 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 23,6 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 24,1 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 340 | |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 24,2 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 24,2 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 24,2 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 24,7 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 340 | |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 23,15 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 23,15 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 23,15 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 23,65 | |
Kế toán | 7340301 | 220 | |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 23,5 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 23,5 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 23,5 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 24 | |
Luật | 7380101 | 120 | 119 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 23,6 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 24,1 | |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 23,6 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 23,6 |
Khối ngành IV, V,VI,VII :
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 170 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 23,75 | |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 60 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | 22,65 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 60 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 23,69 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | 22,19 | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 90 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | 22,2 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 23,7 | |
Kinh tế | 7310101 | 820 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | 24,3 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | 24,3 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 24,8 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 24,3 | |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 24,3 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 24,3 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | 24,3 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | 24,3 | |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 340 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | 23,75 | |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 23,75 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 24,25 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 23,75 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 23,75 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | 26.2 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | 25.7 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | 25.7 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | 24.2 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | 25.7 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | 25.7 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | 25.7 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | 25.7 |
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | 26.25 |
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | 25.75 |
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | 25.75 |
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | 25.75 |
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | 25.75 |
Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | 25.75 |
Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | 25.25 |
Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | 25.25 |
Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | 25.25 |
Ngành Ngôn ngữ Anh | 34.3 |
Ngành Ngôn ngữ Pháp | 33.55 |
Ngành Ngôn ngữ Pháp | 31.55 |
Ngành Ngôn ngữ Trung quốc | 34.3 |
Ngành Ngôn ngữ Trung quốc | 32.3 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật | 33.75 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật | 31.75 |
Kế toán, Kinh doanh quốc tế | 17 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Nhóm ngành Luật | 27 |
Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) | 28 |
Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) | 27.95 |
Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | 27.65 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh | 36.25 |
Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp | 34.8 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung | 36.6 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật | 35.9 |