Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lao động Xã hội năm 2021. Năm 2021 Trường Đại học Lao động – Xã hội xét tuyển 2.600 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT và không xét tuyển theo phương thức khác.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lao động Xã hội (ULSA)
- Tên trường :Trường Đại học Lao động – Xã hội
- Tên tiếng anh :University of Labour and Social Affairs
- Ký hiệu: DLX
- Điện thoại (tel): 024 35566175, 024.35568795
- Website: www.ulsa.edu.vn
- Địa chỉ trường: Số 43, đường Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
———————————————————-
Xem thêm thông tin:
- Thông tin tuyển sinh Đại học Lao động – Xã hội
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội.
- Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát.
———————————————————–
Chính sách ưu tiên:
Tuyển thẳng:
Trường tuyển thẳng đối với các đối tượng được quy định tại Điểm a, b và c Khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành tại Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 và sửa đổi bổ sung một số Điều tại Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/2/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể:
a) Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
b) Người đã dự thi và trúng tuyển vào trường Đại học Lao động – Xã hội, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã dự thi, mà không phải thi lại.
c) Thí sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế; trong đội tuyển tham dự hội thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào đại học, nếu chưa tốt nghiệp trung học sẽ được bảo lưu sau khi tốt nghiệp trung học;
Ưu tiên xét tuyển:
Các thí sinh có đủ các điều kiện sau đây:
– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng anh; đoạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức;
– Tốt nghiệp PTTH năm 2018;
– Thi tuyển sinh đủ ba môn, có kết quả thi từ ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục do Trường Đại học Lao động – Xã hội quy định trở lên và không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Sẽ được ưu tiên xét tuyển vào ngành đăng ký xét tuyển.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lao động Xã hội
Xét tuyển:
Đối tượng xét tuyển theo quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành tại Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 và sửa đổi bổ sung một số Điều tại Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/2/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể: Chỉ tiêu xét tuyển mỗi huyện không quá 1 (một) chỉ tiêu, Thí sinh phải có học lực học 3 năm trung học phổ thông đạt từ khá trở lên, trong đó 3 môn tương ứng với 3 môn thuộc các tổ hợp quy định xét tuyển vào trường phải đạt điểm 7 trở lên trong cả 3 năm học trung học phổ thông và hạnh kiểm đạt loại tốt thì được tham gia xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển sẽ học tại Cơ sở Sơn Tây (DLT).
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.
—————
Thông tin:
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lao động Xã hội và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2019.
Nguồn dữ liệu: Đề án tuyển sinh – Trường Đại học Lao động Xã hội
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lao động Xã hội Hà Nội
Tại thời điểm này chưa công bố điểm chuẩn, điểm trúng tuyển năm 2021 của Trường Đại học Lao động – Xã hội.
Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn 2021, ngay sau khi bộ GD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn của Trường Đại học Lao động – Xã hội.
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 630 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
Bảo hiểm | 7340204 | 380 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
Kế toán | 7340301 | 870 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
Quản trị nhân lực | 7340404 | 890 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 |
Khối ngành IV,V,VI,VII:
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Luật kinh tế | 7380107 | 200 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
Kinh tế | 7310101 | 150 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
Tâm lý học | 7310401 | 100 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
Công tác xã hội | 7760101 | 530 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 |
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 630 | 14,25 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 14,25 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 14,25 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 14,25 | |
Bảo hiểm | 7340204 | 380 | 14 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 14 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 14 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 14 | |
Kế toán | 7340301 | 870 | 14,25 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 14,25 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 14,25 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 14,25 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 890 | 14,25 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 14,25 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 14,25 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 14,25 |
Khối ngành IV,V,VI,VII:
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Luật kinh tế | 7380107 | 200 | 14,5 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 14,5 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 14,5 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 14,5 | |
Kinh tế | 7310101 | 150 | 14,5 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 14,5 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 14,5 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 14,5 | |
Tâm lý học | 7310401 | 100 | 14,5 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 14,5 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 14,5 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 14,5 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15 | |
Công tác xã hội | 7760101 | 530 | 14,5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 14,5 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 14,5 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 14,5 |
Ngành | Tổ hợp XT | Điểm trúng tuyển |
Luật kinh tế | - A00 (Toán, Lý, Hóa) | 21.50 |
- A01 (Toán, Lý, Anh văn) | ||
- D01 (Toán, Văn, Anh văn) | ||
Bảo hiểm | - A00 (Toán, Lý, Hóa) | 18.00 |
- A01 (Toán, Lý, Anh văn) | ||
- D01 (Toán, Văn, Anh văn) | ||
Quản trị nhân lực | - A00 (Toán, Lý, Hóa) | 24.00 |
- A01 (Toán, Lý, Anh văn) | ||
- D01 (Toán, Văn, Anh văn) | ||
Kế toán | - A00 (Toán, Lý, Hóa) | 21.50 |
- A01 (Toán, Lý, Anh văn) | ||
- D01 (Toán, Văn, Anh văn) | ||
Quản trị kinh doanh | - A00 (Toán, Lý, Hóa) | 23.00 |
- A01 (Toán, Lý, Anh văn) | ||
- D01 (Toán, Văn, Anh văn) | ||
Kinh tế | - A00 (Toán, Lý, Hóa) | 18.00 |
- A01 (Toán, Lý, Anh văn) | ||
- D01 (Toán, Văn, Anh văn) | ||
Hệ thống thông tin quản lý | - A00 (Toán, Lý, Hóa) | 18.00 |
- A01 (Toán, Lý, Anh văn) | ||
- D01 (Toán, Văn, Anh văn) | ||
Tài chính ngân hàng | - A00 (Toán, Lý, Hóa) | 22.00 |
- A01 (Toán, Lý, Anh văn) | ||
- D01 (Toán, Văn, Anh văn) | ||
Công tác xã hội | - A00 (Toán, Lý, Hóa) | 18.00 |
- A01 (Toán, Lý, Anh văn) | ||
- D01 (Toán, Văn, Anh văn) | ||
- C00 (Văn, Sử, Địa lý) | ||
Tâm lý | - A00 (Toán, Lý, Hóa) | 20.00 |
- A01 (Toán, Lý, Anh văn) | ||
- D01 (Toán, Văn, Anh văn) | ||
- C00 (Văn, Sử, Địa lý) |
Any comments?