Điểm chuẩn, điểm thi, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2019. Năm 2019 Trường Đại học Lâm nghiệp xét tuyển 1.570 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT và 820 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2019
Tên trường : Trường Đại học Lâm nghiệp
Ký hiệu trường: LNH
Tên tiếng anh : Viet Nam Forestry University
Điện thoại (tel): +84.433.840223
Website: www.vnuf.edu.vn
Địa chỉ trường: Thị trấn Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
———————————————————-
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2019:
Thời điểm hiện tại chưa công bố điểm chuẩn, điểm trúng tuyển năm 2019 của Trường Đại học Lâm nghiệp .
Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn 2019, ngay sau khi bộ GD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn của Trường Đại học Lâm nghiệp .
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 110 | |
Kế toán | 7340301 | 160 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 80 | |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 50 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 40 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 70 | |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 50 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 70 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 90 | |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 80 | |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 90 | |
Lâm học | 7620201 | 50 | |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | 50 | |
Lâm sinh | 7620205 | 80 | |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 180 | |
Thú y | 7640101 | 220 | |
Kinh tế | 7310101 | 50 | |
Công tác xã hội | 7760101 | 80 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 100 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | 140 |
Tham khảo Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2018 :
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 110 | 13 |
Kế toán | 7340301 | 160 | 13 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 80 | 13 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 50 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 50 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 50 | 13 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 40 | 13 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 70 | 13 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 50 | 13 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 70 | 13 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 90 | 13 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 80 | 13 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 90 | 13 |
Lâm học | 7620201 | 50 | 13 |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | 50 | 13 |
Lâm sinh | 7620205 | 80 | 13 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 180 | 13 |
Thú y | 7640101 | 220 | 13 |
Kinh tế | 7310101 | 50 | 13 |
Công tác xã hội | 7760101 | 80 | 13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | 13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 100 | 13 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 140 | 13 |
———————————————————–
Xem thêm thông tin:
Thông tin tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp Hà Nội.
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Điểm chuẩn Đại học Lao động- Xã hội.
———————————————————–
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Năm 2019, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh tại 2 cơ sở đào tạo theo 3 phương thức sau:
– Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019;
– Phương thức 2: xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12.
– Phương thức 3: Tổ chức thi tuyển sinh (dự kiến thi vào tháng 11-12, nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh).
– Đối với phương thức 1, Nhà trường dành không dưới 60% chỉ tiêu để xét tuyển đại học theo chỉ tiêu dự kiến của từng ngành học.
– Đối với phương thức 2, Nhà trường dành không quá 40% theo chỉ tiêu dự kiến từng ngành học.
– Đối với phương thức 3, Trường Đại học Lâm nghiệp chỉ tổ chức thi nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh và dự kiến thi vào tháng 11-12.
Chỉ tiêu tuyển sinh liên thông các ngành bằng 20% của chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (sẽ có thông báo chi tiết riêng đăng trên website của trường Đại học Lâm nghiệp theo địa chỉ: http://tuyensinh.vfu.edu.vn/trang-chu).
Chính sách ưu tiên:
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh chính và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
– Học tại Cơ sở chính Hà Nội: Mức học phí năm 2019 là 240.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).
– Học tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Mức học phí năm 2019 là 260.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).
Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.
Xem thêm thông tin:
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội.
Điểm chuẩn năm 2019.
Bấm vào đây để đăng ký học hoặc nhận sự hỗ trợ và tư vấn.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2019.
Nguồn: Đề án tuyển sinh – trường Đại học Lâm nghiệp