Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học

Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên

Giới thiệu

Tin tức

Tuyển sinh

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF)

Điểm chuẩn, điểm thi, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021. Năm 2021 Trường Đại học Lâm nghiệp xét tuyển 1.570 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT  và  820 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.

  • Tên trường : Trường Đại học Lâm nghiệp
  • Ký hiệu trường: LNH
  • Tên tiếng anh : Viet Nam Forestry University
  • Điện thoại (tel): +84.433.840223
  • Website: www.vnuf.edu.vn
  • Địa chỉ trường: Thị trấn Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội

———————————————————-

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021:

Thời điểm hiện tại chưa công bố  điểm chuẩn, điểm trúng tuyển năm 2021 của Trường Đại học Lâm nghiệp .

Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn 2021, ngay sau khi bộ GD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn của Trường Đại học Lâm nghiệp .

Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
Quản trị kinh doanh 7340101 110  
Kế toán 7340301 160  
Công nghệ sinh học 7420201 80  
Hệ thống thông tin 7480104 50  
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 50  
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 50  
Kỹ thuật cơ khí 7520103 40  
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 70  
Kiến trúc cảnh quan 7580102 50  
Thiết kế nội thất 7580108 70  
Kỹ thuật xây dựng 7580201 90  
Khoa học cây trồng 7620110 80  
Bảo vệ thực vật 7620112 90  
Lâm học 7620201 50  
Lâm nghiệp đô thị 7620202 50  
Lâm sinh 7620205 80  
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 180  
Thú y 7640101 220  
Kinh tế 7310101 50  
Công tác xã hội 7760101 80  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100  
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 100  
Quản lý đất đai 7850103 140  

Xem thêm thông tin:

———————————————————–

Hình thức tuyển sinh:

Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Ghi chú: Năm 2019, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh tại 2 cơ sở đào tạo theo 3 phương thức sau:

– Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019;

– Phương thức 2: xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12.

– Phương thức 3: Tổ chức thi tuyển sinh (dự kiến thi vào tháng 11-12, nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh).

– Đối với phương thức 1, Nhà trường dành không dưới 60% chỉ tiêu để xét tuyển đại học theo chỉ tiêu dự kiến của từng ngành học.

– Đối với phương thức 2, Nhà trường dành không quá 40% theo chỉ tiêu dự kiến từng ngành học.

– Đối với phương thức 3, Trường Đại học Lâm nghiệp chỉ tổ chức thi nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh và dự kiến thi vào tháng 11-12.

Chỉ tiêu tuyển sinh liên thông các ngành bằng 20% của chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (sẽ có thông báo chi tiết riêng đăng trên website của trường Đại học Lâm nghiệp theo địa chỉ: http://tuyensinh.vfu.edu.vn/trang-chu).

Chính sách ưu tiên:

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh chính và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

– Học tại Cơ sở chính Hà Nội: Mức học phí năm 2019 là 240.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).

– Học tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Mức học phí năm 2019 là 260.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).

Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2019.

Nguồn: Đề án tuyển sinh – trường Đại học Lâm nghiệp

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF)

Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
Quản trị kinh doanh 7340101 110 13
Kế toán 7340301 160 13
Công nghệ sinh học 7420201 80 13
Hệ thống thông tin 7480104 50 13
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 50 13
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 50 13
Kỹ thuật cơ khí 7520103 40 13
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 70 13
Kiến trúc cảnh quan 7580102 50 13
Thiết kế nội thất 7580108 70 13
Kỹ thuật xây dựng 7580201 90 13
Khoa học cây trồng 7620110 80 13
Bảo vệ thực vật 7620112 90 13
Lâm học 7620201 50 13
Lâm nghiệp đô thị 7620202 50 13
Lâm sinh 7620205 80 13
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 180 13
Thú y 7640101 220 13
Kinh tế 7310101 50 13
Công tác xã hội 7760101 80 13
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100 13
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 100 13
Quản lý đất đai 7850103 140 13
Tên ngành Điểm chuẩn 
Kinh tế 14
Quản trị kinh doanh 14
Kế toán 14
Công nghệ sinh học 14
Khoa học môi trường 14
Bất động sản 14
Hệ thống thông tin 14
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14
Kỹ thuật cơ khí 14
Công nghệ chế biến lâm sản 14
Kiến trúc cảnh quan 14
Thiết kế nội thất 14
Kỹ thuật xây dựng 14
Khuyến nông 15
Chăn nuôi 17
Khoa học cây trồng 15
Bảo vệ thực vật 15
Kinh tế nông nghiệp 14
Lâm học 14
Lâm nghiệp đô thị 14
Lâm sinh 14
Quản lý tài nguyên rừng 14
Thú y 14
Công tác xã hội 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14
Quản lý tài nguyên và môi trường 14
Quản lý đất đai 14
Du lịch sinh thái 14
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt) 14
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Tiên tiến) 18
Tên ngành Điểm chuẩn 
Kế toán 15
Quản trị kinh doanh 15
Bất động sản 15
Công tác xã hội 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Thiết kế nội thất 15
Kiến trúc cảnh quan 15
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) 15
Du lịch sinh thái 15
Quản lý tài nguyên và Môi trường 15
Quản lý đất đai 15
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 15
Lâm sinh 15
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) 15
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 15
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) 15
Quản lý tài nguyên 18
Kinh tế 18
Lâm nghiệp đô thị 18
Khoa học môi trường 17
Bảo vệ thực vật 17
Thú y 17
Công nghệ sinh học 16
Ngành đào tạo Điểm chuẩn thi THPT Điểm xét học bạ
Quản lý tài nguyên thiên nhiên(tiếng anh đh tổng hợp Colorado Hoa Kỳ) 15 18
Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin) 15 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 18
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 15 18
Kế toán 15 18
Quản trị kinh doanh 15 18
Kinh tế 15 18
Bất động sản 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18
Khoa học môi trường 15 18
Quản lý đất đai 15 18
Du lịch sinh thái 15 18
Công nghệ sinh học 15 18
Thú y 15 18
Khoa học cây trồng(Nông học, Trồng trọt) 15 18
Thiết kế nội thất 15 18
Công nghệ chế biến lâm sản(Gỗ và quản lý sản xuất) 15 18
Lâm nghiệp đô thị(Cây xanh đô thị) 15 18
Kiến trúc cảnh quan 15 18

Tất cả các ngành của trường năm 2021 đều có điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm, xét tuyển học bạ là 18 điểm.

Chi tiết tổ hợp môn, chương trình học, điểm chuẩn có thể tham khảo tại đây.

The author

Johnny Levanier
Lê Ngọc
Lê Ngọc có bằng B.A. về Viết sáng tạo và Truyền thông. Ban ngày, người ta có thể bắt gặp anh ấy làm việc tại TPHCM, đi khắp nơi, xem nhạc sống hoặc chơi trò chơi điện tử. Đến tối, anh ngủ. Twitter @lengoc91

Tags

Any comments?

Something went wrong posting the comment. Retry again

Copyright 2020 © sotaytuyensinh.vn