Điểm chuẩn, điểm thi, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021. Năm 2021 Trường Đại học Lâm nghiệp xét tuyển 1.570 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT và 820 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.
- Tên trường : Trường Đại học Lâm nghiệp
- Ký hiệu trường: LNH
- Tên tiếng anh : Viet Nam Forestry University
- Điện thoại (tel): +84.433.840223
- Website: www.vnuf.edu.vn
- Địa chỉ trường: Thị trấn Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
———————————————————-
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021:
Thời điểm hiện tại chưa công bố điểm chuẩn, điểm trúng tuyển năm 2021 của Trường Đại học Lâm nghiệp .
Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn 2021, ngay sau khi bộ GD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn của Trường Đại học Lâm nghiệp .
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 110 | |
Kế toán | 7340301 | 160 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 80 | |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 50 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 40 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 70 | |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 50 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 70 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 90 | |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 80 | |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 90 | |
Lâm học | 7620201 | 50 | |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | 50 | |
Lâm sinh | 7620205 | 80 | |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 180 | |
Thú y | 7640101 | 220 | |
Kinh tế | 7310101 | 50 | |
Công tác xã hội | 7760101 | 80 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 100 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | 140 |
Xem thêm thông tin:
- Thông tin tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp Hà Nội.
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội.
- Điểm chuẩn Đại học Lao động- Xã hội.
———————————————————–
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Năm 2019, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh tại 2 cơ sở đào tạo theo 3 phương thức sau:
– Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019;
– Phương thức 2: xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12.
– Phương thức 3: Tổ chức thi tuyển sinh (dự kiến thi vào tháng 11-12, nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh).
– Đối với phương thức 1, Nhà trường dành không dưới 60% chỉ tiêu để xét tuyển đại học theo chỉ tiêu dự kiến của từng ngành học.
– Đối với phương thức 2, Nhà trường dành không quá 40% theo chỉ tiêu dự kiến từng ngành học.
– Đối với phương thức 3, Trường Đại học Lâm nghiệp chỉ tổ chức thi nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh và dự kiến thi vào tháng 11-12.
Chỉ tiêu tuyển sinh liên thông các ngành bằng 20% của chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (sẽ có thông báo chi tiết riêng đăng trên website của trường Đại học Lâm nghiệp theo địa chỉ: http://tuyensinh.vfu.edu.vn/trang-chu).
Chính sách ưu tiên:
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh chính và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
– Học tại Cơ sở chính Hà Nội: Mức học phí năm 2019 là 240.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).
– Học tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Mức học phí năm 2019 là 260.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).
Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2019.
Nguồn: Đề án tuyển sinh – trường Đại học Lâm nghiệp
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF)
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 110 | 13 |
Kế toán | 7340301 | 160 | 13 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 80 | 13 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 50 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 50 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 50 | 13 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 40 | 13 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 70 | 13 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 50 | 13 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 70 | 13 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 90 | 13 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 80 | 13 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 90 | 13 |
Lâm học | 7620201 | 50 | 13 |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | 50 | 13 |
Lâm sinh | 7620205 | 80 | 13 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 180 | 13 |
Thú y | 7640101 | 220 | 13 |
Kinh tế | 7310101 | 50 | 13 |
Công tác xã hội | 7760101 | 80 | 13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | 13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 100 | 13 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 140 | 13 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Kế toán | 14 |
Công nghệ sinh học | 14 |
Khoa học môi trường | 14 |
Bất động sản | 14 |
Hệ thống thông tin | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 14 |
Kiến trúc cảnh quan | 14 |
Thiết kế nội thất | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
Khuyến nông | 15 |
Chăn nuôi | 17 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Bảo vệ thực vật | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 |
Lâm học | 14 |
Lâm nghiệp đô thị | 14 |
Lâm sinh | 14 |
Quản lý tài nguyên rừng | 14 |
Thú y | 14 |
Công tác xã hội | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 |
Quản lý đất đai | 14 |
Du lịch sinh thái | 14 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt) | 14 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Tiên tiến) | 18 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kế toán | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Bất động sản | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 |
Kiến trúc cảnh quan | 15 |
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) | 15 |
Du lịch sinh thái | 15 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 15 |
Lâm sinh | 15 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | 15 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 15 |
Quản lý tài nguyên | 18 |
Kinh tế | 18 |
Lâm nghiệp đô thị | 18 |
Khoa học môi trường | 17 |
Bảo vệ thực vật | 17 |
Thú y | 17 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Ngành đào tạo | Điểm chuẩn thi THPT | Điểm xét học bạ |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên(tiếng anh đh tổng hợp Colorado Hoa Kỳ) | 15 | 18 |
Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin) | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 15 | 18 |
Kế toán | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
Kinh tế | 15 | 18 |
Bất động sản | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 |
Khoa học môi trường | 15 | 18 |
Quản lý đất đai | 15 | 18 |
Du lịch sinh thái | 15 | 18 |
Công nghệ sinh học | 15 | 18 |
Thú y | 15 | 18 |
Khoa học cây trồng(Nông học, Trồng trọt) | 15 | 18 |
Thiết kế nội thất | 15 | 18 |
Công nghệ chế biến lâm sản(Gỗ và quản lý sản xuất) | 15 | 18 |
Lâm nghiệp đô thị(Cây xanh đô thị) | 15 | 18 |
Kiến trúc cảnh quan | 15 | 18 |
Tất cả các ngành của trường năm 2021 đều có điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm, xét tuyển học bạ là 18 điểm.
Chi tiết tổ hợp môn, chương trình học, điểm chuẩn có thể tham khảo tại đây.
Any comments?