Không phải chỉ sinh viên nhân văn mà các sinh viên trường khác cũng thừa nhận nhân văn là trường có chất lượng đào tạo rất tốt. Tuy nhiên cái độ phổ thương hiệu của nó so với bách khoa, ngoại thương, kinh tế quốc dân còn chưa rộng cho lắm.
- Tên đầy đủ: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng anh: University of Social Sciences and Humanities
- Viết tắt: USSH
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Liên hệ: contact@ussh.edu.vn
- Website: ussh.vnu.edu.vn
11 sự thật về đại học khoa học xã hội nhân văn
1.Là trường trực thuộc của Đại học Quốc gia Hà nội cùng rất nhiều trường nổi tiếng khác. 2018 đại học quốc gia lọt vào nhóm 1000 top đại học tốt nhất thế giới. Và xếp thứ 124 tại Châu Á do tổ chức xếp hạng giáo dục quốc tế.
2.Tên cũ của USSH: bạn có thể hỏi bố mẹ mình về các cái tên như Đại học Văn khoa, Đại học Tổng hợp
3.Giảng viên: trường có đội ngũ giảng viên cực kỳ chất lượng. Với rất nhiều giáo sư, tiến sỹ nhiều người nghĩ nó sẽ hơi học thuật. Nhưng thực tế năng lực của thầy cô ở đây rất giỏi và hiểu biết sâu rộng.
4.Hiệu trưởng: thầy Phạm Quang Minh ngoài vị trí hiệu trưởng còn là vị trí của một nhà nghiên cứu. Rất hay xuất hiện trên tivi để bàn luận về các vấn đề thế giới. Thầy còn là một người rất hòa đồng, thân thiện với sinh viên.
5.Đút lót qua môn: ở nhân văn sẽ không có chuyện đút lót hay đi thầy cô. Ở nhân văn người ta không làm như vậy, nếu cố tình làm hậu quả sẽ xảy ra.
6.Gian lận thi cử: mỗi phòng thi luôn luôn sẽ có 2 giảng viên coi thi. Ngoài ra còn có 2 giám thị người hành lang theo dõi chặt chẽ rất lâu. Nếu chỉ cần có bất kỳ hành động đáng nghi giám thị sẽ can thiệp ngay. Nên nếu bạn có ý định gian lận ở nhân văn thì bỏ suy nghĩ đó đi nhé.
7.Nhân văn là trường cực kỳ gắt với các môn cơ bản như triết học, logictics, khoa học cơ bản... Bản thân mình đã từng học môn tâm lý học đại cương 4 lần vẫn chưa qua.
8.Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng được mệnh danh là người đốt lò và được rất nhiều người yêu quý. Bác là cựu sinh viên của trường nhân văn.
9.Năm 2019 điểm chuẩn ngành đông phương học của đại học nhân văn dẫn đầu cả nước về điểm chuẩn với mức điểm khối D là 28,5.
10.Học phí là một trường công lập nên mức học phí khá rẻ chỉ có 187.000đ/tín chỉ. Mỗi môn từ 3 đến 4 tín chỉ trung bình chỉ 700.000đ mỗi môn. Là mức học phí rẻ bậc nhất hiện nay.
11.Có rất nhiều đợt trao đổi sinh viên sang Đức, Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản để học tập thời gian mỗi đợt là một học kỳ. Chỉ dành cho các bạn sinh viên xuất sắc và giỏi ngoại ngữ.
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Điểm chuẩn 2020, chưa có điểm chuẩn 2021 chúng tôi sẽ sớm cập nhật sau
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Báo chí | A00 | 17.75 |
Báo chí | C00 | 25 |
Báo chí | D01 | 19.75 |
Báo chí | D02 | 19.5 |
Báo chí | D03 | 17.5 |
Báo chí | D04 | 18 |
Báo chí | D05 | 18.5 |
Báo chí | D06 | 17 |
Báo chí | D78 | 19 |
Báo chí | D79 | 18 |
Báo chí | D80 | 18 |
Báo chí | D81 | 18 |
Báo chí | D82 | 18 |
Báo chí | D83 | 18 |
Chính trị hoc | A 00 | 16.5 |
Chính trị hoc | COO | 22 |
Chính trị hoc | DOI | 16.25 |
Chính trị hoc | D02 | 18 |
Chính trị hoc | D03 | 18 |
Chính trị hoc | D04 | 18 |
Chính trị hoc | D05 | 18 |
Chính trị hoc | D06 | 18 |
Chính trị hoc | D78 | 18 |
Chính trị hoc | D79 | 18 |
Chính trị hoc | D80 | 18 |
Chính trị hoc | D81 | 18 |
Chính trị hoc | D82 | 18 |
Chính trị hoc | D83 | 18 |
Công tác xã hội | A 00 | 16 |
Công tác xã hội | COO | 23.25 |
Công tác xã hội | DOI | 19 |
Công tác xã hội | D02 | 18 |
Công tác xã hội | D03 | 18 |
Công tác xã hội | D04 | 18 |
Công tác xã hội | D05 | 18 |
Công tác xã hội | D06 | 18 |
Công tác xã hội | D78 | 17 |
Công tác xã hội | D79 | 18 |
Công tác xã hội | D80 | 18 |
Công tác xã hội | D81 | 18 |
Công tác xã hội | D82 | 18 |
Công tác xã hội | D83 | 18 |
Đông Nam Á học | A00 | 16 |
Đông Nam Á học | coo | 25 |
Đông Nam Á học | D01 | 19.25 |
Đông Nam Á học | D02 | 18 |
Đông Nam Á học | D03 | 18 |
Đông Nam Á học | D04 | 18 |
Đông Nam Á học | D05 | 18 |
Đông Nam Á học | D06 | 18 |
Đông Nam Á học | D78 | 19.75 |
Đông Nam Á học | D79 | 18 |
Đông Nam Á học | D80 | 18 |
Đông Nam Á học | D81 | 18 |
Đông Nam Á học | D82 | 17.75 |
Đông Nam Á học | D83 | 18 |
Đông phương học | coo | 27.25 |
Đông phương học | D01 | 22.25 |
Đông phương học | D02 | 18 |
Đông phương học | D03 | 18 |
Đông phương học | D04 | 18 |
Đông phương hoc | D05 | 18 |
Đông phương học | D06 | 17 |
Đông phương học | D78 | 22.25 |
Đông phương học | D79 | 18 |
Đông phương học | D80 | 18 |
Đông phương học | D81 | 18 |
Đông phương học | D82 | 18 |
Đông phương học | D83 | 18 |
Hán Nôm | coo | 22 |
Hán Nôm | D01 | 18 |
Hán Nôm | D02 | 18 |
Hán Nôm | D03 | 18 |
Hán Nôm | D04 | 18 |
Hán Nôm | D05 | 18 |
Hán Nôm | D06 | 18 |
Hán Nôm | D78 | 17 |
Hán Nôm | D79 | 18 |
Hán Nôm | D80 | 18 |
Hán Nôm | D81 | 18 |
Hán Nôm | D82 | 18 |
Hán Nôm | D83 | 18 |
Khoa học quản lý | A 00 | 16 |
Khoa học quản lý | COO | 23.5 |
Khoa học quản lý | DOI | 19.25 |
Khoa học quản lý | D02 | 18 |
Khoa học quản lý | D03 | 18 |
Khoa học quản lý | D04 | 18 |
Khoa học quản lý | D05 | 18 |
Khoa học quản lý | D06 | 17 |
Khoa học quản lý | D78 | 17 |
Khoa học quản lý | D79 | 18 |
Khoa học quản lý | D80 | 18 |
Khoa học quản lý | D81 | 18 |
Khoa học quản lý | D82 | 18 |
Khoa học quản lý | D83 | 18 |
Lich sử | coo | 21 |
Lich sử | D01 | 16.5 |
Lich sử | D02 | 18 |
Lich sử | D03 |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D78 | 22.85 |
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | A01, D01, D14, D78 | 21.2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 | 21.95 |
Ngôn ngữ Nhật | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 | 21.1 |
Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 20.65 |
Xã hội học | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 | 15.5 |
Đông Nam Á học | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 | 18.2 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 21.85 |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | A01, D01, D07, D96 | 18.3 |
Marketing | A00, A01, D01, D07 | 21.85 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 22.75 |
Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 20.6 |
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | A01, D01, D07, D96 | 15.5 |
Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 20.8 |
Kế toán Chất lượng cao | A01, D01, D07, D96 | 15.8 |
Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 20 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, C03, D01 | 21.65 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 18.9 |
Luật | A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 | 19.65 |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 | 20.55 |
Luật kinh tế Chất lượng cao | A01, D01, D07, D14 | 16 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D01, D07 | 15 |
Công nghệ sinh học Chất lượng cao | A01, D01, D07, D08 | 15 |
Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 19.2 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 20.85 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.5 |
CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao | A01, D01, D07 | 15.3 |
Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.5 |
Công tác xã hội | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 | 15.5 |
Xem ở hình ảnh bên trên giúp mình
Đang cập nhật...
Any comments?