Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học
Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Hòa bình năm 2021. Trường Đại học Hòa bình xét tuyển 388 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT và 862 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.
———————————————————-
Thời điểm hiện tại chưa công bố điểm chuẩn, điểm trúng tuyển năm 2019 của Trường Đại học Hòa Bình
Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn 2019, ngay sau khi bộ GD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình
————————————————————–
Xem thêm thông tin:
———————————————————–
Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển |
Hệ Đại học |
||
1.Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, A10, A15, D90 |
2. Công nghệ đa phương tiện | 7480203 | A01, A10, A15, D90 |
3. Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A01, A10, A15, D90 |
4. Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 |
– Quản trị nhân lực | ||
– Quản trị văn phòng | ||
– Quản trị Marketing | ||
– Quản lý kinh tế | ||
5. Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, B00, D01 |
6. Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 |
7. Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, B00, D01 |
8. Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C20, D01, D15 |
9. Công nghệ truyền thông | 7320106 | A01, A09, D72, D96 |
10. Luật kinh tế | 7380107 | A01, C00, C10, D01 |
11. Công tác xã hội | 7760101 | A00, B00, C00, D01 |
12. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, B00, C00, D01 |
– Quản trị dịch vụ lữ hành | 7810103 | A00, B00, C00, D01 |
– Quản trị hướng dẫn du lịch | 7810103 | A00, B00, C00, D01 |
– Quản trị du lịch công đồng | 7810103 | A00, B00, C00, D01 |
– Quản trị lưu trú du lịch | 7810103 | A00, B00, C00, D01 |
13. Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14, A01, D15, D01 |
14. Dược | 7720201 | A00, A01, B00, D90 |
15. Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, D90 |
Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Điểm xét tuyển theo Học bạ THPT:
+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm và điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0
+ Điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 đạt từ 6.0
– Riêng đối với ngành Dược học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và điểm trung bình cộng xét tuyển từ 8.0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và điểm trung bình cộng xét tuyển từ 6.5 trở lên
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
A10: Toán, Vật lí, Giáo dục Công dân
A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
A96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Công dân
C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
– Khoa học tự nhiên gồm tổ hợp các môn: Hóa học, Vật lí, Sinh học
– Khoa học xã hội gồm tổ hợp các môn: Sử, Địa lí, Giáo dục công dân)
Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển |
1. Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00, V01,H00, H01 |
2. Thiết kế thời trang | 7210404 | V00, V01,H00, H01 |
3. Thiết kế nội thất | 7580108 | V00, V01,H00, H01 |
4. Kiến trúc | 7580101 | V00, V01 |
Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Xét ĐTB môn Ngữ văn hoặc môn Toán của năm lớp 12 kết hợp kiểm tra 2 môn năng khiếu là Hình họa chì và Bố cục mầu. Tổng ĐTB các môn tổ hợp xét tuyển H00, H01 phải ≥15.0 trong đó điểm kiểm tra mỗi môn năng khiếu ≥5.0
Xét ĐTB các môn Toán, Lý hoặc Toán, Ngữ văn của năm lớp 12 kết hợp kiểm tra môn năng khiếu là Vẽ mỹ thuật. Tổng ĐTB các môn khối V00, V01 phải ≥15.0 trong đó điểm kiểm tra môn năng khiếu ≥5.0 .
V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1,
Năng khiếu vẽ NT 2
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
1. Giảm 1 triệu đồng đối với sinh viên học chương trình đào tạo theo đặt hàng của doanh nghiệp.
2. Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đạt giải Quốc gia, sinh viên xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm.
3. Giảm 50% học phí năm thứ nhất đối với sinh viên được tuyển thẳng.
4. Miễn ký túc xá 1 học kỳ đối với sinh viên thuộc gia đình chính sách, dân tộc thiểu số, gia đình có hoàn cảnh khó khăn.
5. Thưởng 05 triệu đồng khấu trừ vào học phí cho sinh viên có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế (TOEIC500 trở lên hoặc tương đương).
6. Hỗ trợ thủ tục vay vốn ngân hàng phục vụ cho việc học tập của sinh viên
7. Cấp học bổng khuyến học theo từng học kỳ cho sinh viên có thành tích học tập đạt loại Giỏi trở lên.
8. Tạo cơ hội việc làm cho thí sinh ngay trong quá trình học tập tại Trường và cam kết việc làm sau khi tốt nghiệp bằng Hợp đồng đào tạo của Nhà trường.
—————————————–
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Hòa Bình và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2019.
Nguồn dữ liệu: Đề án tuyển sinh năm 2019 Trường Đại học Hòa Bình
Nhóm ngành/ Ngành tổ hợp xét tuyểt |
Điểm trúng tuyển |
Nhóm ngành II |
15,0 |
– Ngành Thiết kế đồ họa | |
– Ngành Thiết kế nội thất | |
– Ngành Thiết kế thời trang | |
Nhóm ngành III |
18,0 |
– Ngành Quản trị kinh doanh | |
– Ngành Tài chính ngân hàng | |
– Ngành Kế toán | |
– Ngành Luật kinh tế | |
Nhóm ngành V |
18,0 |
– Ngành Công nghệ thông tin | |
– Ngành Công nghệ đa phương tiện | |
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
– Ngành Kiến trúc | |
– Ngành Kỹ thuật xây dựng | |
Nhóm ngành VI |
20,0 |
Nhóm ngành VII |
18,0 |
– Ngành Quan hệ công chúng | |
– Ngành Công tác xã hội | |
– Quản trị dịch vụ d.lịch và l. hành | |
– Ngôn ngữ Anh |
Chỉ xét tuyển học bạ và lấy sinh viên từ cao đến thấp:
- Phương thức 1: xét tuyển (>15 điểm).
- Phương thức 2: xét tuyển trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT đạt từ 18,0
+ Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền 3 môn khối B tổng 24,0 điểm trở lên
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ đa phương tiện | 17 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17 |
Kiến trúc | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Công nghệ truyền thông | 17 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Y học cổ truyền | 21 |
Dược học | 21 |
Điều Dưỡng | 19 |
Đang cập nhật...