Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Học viện Quân y năm 2022. Năm 2022 Học viện – Quân y xét tuyển 330 chỉ tiêu hệ quân sự.
- Tên trường : Học viện Quân y
- Ký hiệu trường: YQH
- Tên tiếng anh :Vietnam Military Medical Academy
- Điện thoại (tel): 069566001
- Website: hocvienquany.vn
- Địa chỉ trường: 160 Phùng Hưng – Hà Đông – Hà Nội
———————————————————-
Xem thêm thông tin:
———————————————————–
Năm 2019, Học viện tuyển 330 chỉ tiêu hệ quân sự, 25% cho tổ hợp A00, 75% cho tổ hợp B00.
Học viện chưa có thông báo về số chỉ tiêu cho hệ dân sự.
Điểm đáng lưu ý
Các thí sinh phải bắt buộc phải đăng ký Học viện tại nguyện vọng 1. Ngoài ra, Học viện còn phân chỉ tiêu theo giới và theo vùng. Không chỉ nằm trong số những trường có điểm đầu vào cao nhất, tỷ lệ học viên ra trường của Học viện cũng luôn nằm trong top cao nhất.
Một điểm đáng chú ý thu hút các thí sinh khi dự tuyển vào Học viện đó là học viên tốt nghiệp không chỉ trở thành một bác sĩ, mà còn trở thành một sĩ quan quân đội.
Đây là cơ sở đào tạo cán bộ ngành y cho quân đội duy nhất cả nước. Chính vì vậy, học viên sẽ được hưởng những chế độ như một chiến sĩ đang trong thời gian quân ngũ suốt quá trình học tập.
Ngoài ra, Học viện Quân y cũng áp dụng quy chế tuyển sinh chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Để tìm hiểu những thông tin cần thiết trong công tác tuyển sinh của Học viện năm 2019, các thí sinh có thể tìm hiểu thêm tại website của Học viện: hocvienquany.vn.
———————————————–
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Học viện Quân y và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2019.
Nguồn tư liệu: Đề án tuyển sinh năm 2022 Học viện Quân y.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển HV Quân y năm 2022
Thời điểm hiện tại chưa công bố điểm chuẩn, điểm trúng tuyển năm 2022 của HV Quân y. Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn 2021, ngay sau khi bộ GD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn của HV Quân y.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | A00, B00 | 24,2 |
2 | 7720201 | Dược học | A00 | 21,5 |
Điểm chuẩn HV Quân y năm 2018 hệ quân sự Ký hiệu YQH
Ngành học | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học quân sự | ||
* Ngành Bác sĩ đa khoa | 7720101 | |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | ||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 | 22,35 | |
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 | 20,05 | |
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 | 24,2 | |
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 | 25,65 | |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | ||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 | 21,06 | |
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 | 20,6 | |
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 | 24,15 | |
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 | 26,35 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa phía Bắc đối với Nam | 25.25 |
Y khoa phía Bắc đối với Nam | 23.55 |
Y khoa phía Bắc đối với Nữ | 26.15 |
Y khoa phía Bắc đối với Nữ | 26.65 |
Y khoa phía Nam đối với Nam | 23.7 |
Y khoa phía Nam đối với Nam | 22.1 |
Y khoa phía Nam đối với Nữ | 23.65 |
Y khoa phía Nam đối với Nữ | 25.35 |
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc) | 26.5 | Thí sinh đạt 26.5 điểm; tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 9 (A00); Điểm môn Sinh >= 9 (B00) |
Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc) | 28.65 | Thí sinh mức 28.65, tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9.4 (A00); Điểm môn Sinh >= 8.5 (B00) |
Y khoa (Thí sinh nam miền Nam) | 25.5 | |
Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam) | 28.3 |
Miền Bắc | ||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 23,35 | |
Thí sinh nam miền Bắc | ||
Xét tuyển từ kết quả TNTHPT | 26,5 | Thí sinh mức 26,50 tiêu chí phụ 1: |
Thí sinh nam miền Bắc | – Điểm môn toán >=9 | |
– Điểm môn sinh >=9 | ||
Ưu tiên xét tuyển | 25,55 | |
Thí sinh nữ miền Bắc | ||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24,75 | |
Thí sinh nữ miền Bắc | ||
Miền Nam | Thí sinh mức 28,75 điểm, tiêu chí phụ 1 | |
Xét tuyển từ kết quả TNTHPT | 25,5 | – Điểm môn toán >=9,40(A00) |
Thí sinh nam miền Nam | – Điểm môn Sinh >=8,50 (B00) | |
Ưu tiên xét tuyển | 26,7 | |
Thí sinh nữ miền Nam | ||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25 | |
Thí sinh nữ miền Nam | ||
Xét tuyển từ kết quả TNTHPT | 28,3 | |
Thí sinh nữ miền Nam |
Any comments?