Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học
Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Học viện Hậu cần năm 2022. Thí sinh đăng ký và làm hồ sơ sơ tuyển tại Ban TSQS các đơn vị quận, huyện, thị xã, thành phố (trực thuộc tỉnh) nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú.
————————————————————–
Xem thêm thông tin:
———————————————————–
Tên ngành, Mã ngành, Chỉ tiêu, Tổ hợp xét tuyển Học Viện Hậu Cần năm 2022:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp 1 | Mã tổ hợp môn |
Hậu cần quân sự | 7860218 | 477 | A00 | A01 |
Thực hiện theo Khoản 1, Điều 18 Thông tư số 22 của Bộ Quốc phòng.
Thí sinh đăng ký và làm hồ sơ sơ tuyển tại Ban TSQS các đơn vị quận, huyện, thị xã, thành phố (trực thuộc tỉnh) nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú trước ngày 20/5/2022. Ban TSQS cấp tỉnh, thành phố gửi hồ sơ và danh sách về trường trước ngày 01/6/2022.
Trường hợp thí sinh đã làm hồ sơ sơ tuyển và đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
Ban TSQS cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc Trung ương) gửi Danh sách thí sinh đăng ký tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng về trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển.
Thí sinh không qua sơ tuyển, không có hồ sơ sơ tuyển tại trường thì không được tham gia xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đào tạo đại học quân sự.
nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì phải đăng ký dự thi Kỳ thi THPT quốc gia theo quy định và phải nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển tại sở GD & ĐT trước ngày 20/5/2022. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển gồm:
– Bản sao hợp lệ: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, quốc tế.
Tất cả các đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, khi trúng tuyển và về trường nhập học, phải nộp các giấy tờ quy định tại Khoản 3, Điều 14 của Quy chế tuyển sinh.
—————————————————
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển HV – Hậu cần và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2022.
Nguồn dữ liệu: Đề án tuyển sinh năm 2022 Học viện Hậu cần
Mã ngành | Vùng tuyển | Điểm chuẩn 2018 |
7860218 | Thí sinh Nam miền Bắc | 21,9 (A0, A1) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00. |
7860218 | Thí sinh Nam miền Nam | 19,65 (A0, A1) Điểm môn Toán ≥ 6,60. |
Hậu cần dân sự | 14,05 (A0, A1). |
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Hậu cần quân sự - Thí sinh Nam miền Bắc | 23.35 | Thí sinh mức 23,35 điểm: Tiêu chí phụ 1: Môn Toán: ≥ 8,60 Tiêu chí phụ 2: Môn Vật lý: ≥ 7,25 |
Hậu cần quân sự - Thí sinh Nữ miền Bắc | 26.35 | |
Hậu cần quân sự - Thí sinh Nam miền Nam | 21.85 | Thí sinh mức 21,85 điểm: Tiêu chí phụ 1: Môn Toán: ≥ 7,80 |
Hậu cần quân sự - Thí sinh Nữ miền Nam | 24.65 |
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Hậu cần quân sự | 26.45 | TCP1: Môn Toán >= 9,2 ; TCP2: Môn Lý >=8,5 ; TCP3: Môn Hóa (TA) >= 8,25; Thí sinh Nam miền Bắc |
Hậu cần quân sự | 28.15 | Thí sinh Nữ miền Bắc |
Hậu cần quân sự | 25.1 | TCP1: Môn Toán >= 8,6 ; TCP2: Môn Lý >=8; Thí sinh Nam miền Nam |
Hậu cần quân sự | 27.1 | Thí sinh Nữ miền Nam |
Đối tượng | Tổ hợp | Số lượng | Điểm chuẩn |
Thí sinh nam miền Bắc | A00,A01 | 230 | 24,15 |
Thí sinh nam miền Nam | 124 | 22,6 | |
Tổng cộng | 354 |
Ngành sỹ quan hậu cần cấp phân đội