Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2022. Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội xét tuyển 1195 chỉ tiêu hệ chính quy.
Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội (SKDA)
- Tên trường : Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
- Tên tiếng anh: Hanoi Academy of Theatre and Cinema
- Ký hiệu trường : SKD
- Điện thoại: 024.37643397
- Website: www.skda.edu.vn.
- Địa chỉ: Khu Văn hóa nghệ thuật, phường Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, TP Hà Nội
Chỉ tiêu và các ngành đào tạo
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu | 7210221 | 0 | |
Biên kịch sân khấu | 7210225 | 10 | |
Diễn viên sân khấu kịch hát | 7210226 | 55 | |
Đạo diễn sân khấu | 7210227 | 25 | |
Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình | 7210231 | 10 | |
Biên kịch điện ảnh, truyền hình | 7210233 | 35 | |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 | 35 | |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | 30 | |
Quay phim | 7210236 | 40 | |
Biên đạo múa | 7210243 | 30 | |
Huấn luyện múa | 7210244 | 10 | |
Nhiếp ảnh | 7210301 | 45 | |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 40 | |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh | 7210406 | 55 |
Xem thêm thông tin:
- Tuyển sinh Đại học Sân khấu Điện ảnh
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội
———————————————————–
Hình thức tuyển sinh:
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường: kết hợp giữa thi tuyển các môn năng khiếu với xét tuyển môn văn hóa (môn Ngữ văn hoặc Toán học).
Chính sách ưu tiên:
– Đối với các thí sinh được ưu tiên theo đối tượng hay khu vực, mức chênh lệch điểm thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
– Do trường đào tạo năng khiếu, thí sinh bắt buộc phải dự thi năng khiếu, đủ điều kiện mới được vào học. Vì vậy, các thí sinh thuộc chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ được miễn thi vòng sơ tuyển, vòng chung tuyển thí sinh bắt buộc phải dự thi.
* Đối với những thí sinh trúng tuyển vào các ngành Biên đạo múa (kể cả Biên đạo múa đại chúng), Huấn luyện múa, Diễn viên sân khấu kịch hát và Nhạc công kịch hát dân tộc được giảm 70% học phí.
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Thực hiện theo chế độ thu và sử dụng lệ phí tuyển sinh đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục đào tạo.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2021 – 2022.
—————————————–
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2022.
Nguồn dữ liệu: Đề án tuyển sinh năm 2022 Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.
Điểm chuẩn đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội (SKDA) 2022
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu | 7210221 | 0 | 0 |
Biên kịch sân khấu | 7210225 | 10 | 0 |
Diễn viên sân khấu kịch hát | 7210226 | 55 | 12,5 |
Đạo diễn sân khấu | 7210227 | 25 | 12,75 |
Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình | 7210231 | 10 | 18,5 |
Biên kịch điện ảnh, truyền hình | 7210233 | 35 | 15,5 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 | 35 | 14,5 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | 30 | 14 |
Quay phim | 7210236 | 40 | 13,75 |
Biên đạo múa | 7210243 | 30 | 16,25 |
Huấn luyện múa | 7210244 | 10 | 20 |
Nhiếp ảnh | 7210301 | 45 | 13,5 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 40 | 11,7 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh | 7210406 | 55 | 14 |
Ngành | Năng khiếu | Chuyên môn + điểm văn |
Đạo diễn điện ảnh | 11 | 17,6 |
Biên kịch điện ảnh | 12 | 18,6 |
Quay phim điện ảnh | 13 | 18,5 |
Đạo diễn truyền hình | 9,5 | 15,5 |
Quay phim truyền hình | 12 | 17,3 |
Biên tập truyền hình | 12 | 18,7 |
Nhiếp ảnh nghệ thuật | 11 | 16,5 |
Nhiếp ảnh báo chí | 10,5 | 16,6 |
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện | 10 | 15,7 |
Công nghệ dựng phim | 10 | 15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - Truyền hình | 13,5 | 18,9 |
Đạo diễn sự kiện lễ hội | 12,5 | 18 |
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu | 12 | 17,5 |
Thiết kế mỹ thuật điện ảnh | 12 | 19 |
Thiết kế mỹ thuật hoạt hình | 14 | 20,9 |
Thiết kế trang phục nghệ thuật | 12,5 | 18,9 |
Thiết kế đồ họa kỹ xảo | 14 | 19,5 |
Nghệ thuật hóa trang | 13,5 | 18,6 |
Huấn luyện múa | 14 | 20,2 |
Biên đạo múa | 14 | 19 |
Biên đạo múa đại chúng | 11,5 | 17,6 |
Diễn viên cải lương | 12,5 | 18,8 |
Diễn viên chèo | 10 | 16,1 |
Đang cập nhật...
Any comments?