Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học
Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Phương Đông năm 2021. Trường Đại học Phương Đông xét tuyển 805 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT và 1565 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.
———————————————————-
Xem thêm thông tin:
————————————————————–
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông
———————————————————–
Dự kiến từ 03/6/2019 đến 30/11/2019. Thời gian tuyển sinh có thể kết thúc sớm hoặc kéo dài thêm tùy thuộc tình hình thực tế.
Hồ sơ đăng kí xét tuyển, xét tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển đến nhập học:
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
2.7.2.2. Phương thức 2,3: Quy trình đăng ký xét tuyển của thí sinh
a. Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ ĐKXT tại trường hoặc nộp qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh.
Phiếu Đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Phương Đông), tải tại địa chỉ: http://phuongdong.edu.vn/ ;
Bản sao bằng công chứng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
Với các thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày thi tốt nghiệp THPH sẽ nộp bổ sung bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau;
Bản sao công chứng học bạ THPT;
Thí sinh truy cập trang web http://phuongdong.edu.vn/ thực hiện các thao tác như hướng dẫn để đăng ký xét tuyển.
Bước 1: Thành lập Hội đồng Xét tuyển và các Ban giúp việc.
Bước 2: Tổng hợp hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển, nhập dữ liệu vào hệ thống phần mềm quản lý.
Bước 3: Thống kê các điều kiện xét tuyển, ưu tiên xét tuyển.
Bước 4: Họp Hội đồng Xét tuyển
Đối với thí sinh đáp ứng các tiêu chí đăng ký xét tuyển nói trên, lấy điểm xét tuyển, xếp thứ tự từ cao xuống đến hết số lượng theo chỉ tiêu (sai số +10%) của ngành xét tuyển theo từng trình độ đối với từng phương thức tuyển sinh. Số lượng, tỉ lệ chỉ tiêu các ngành đã được thông báo trong đề án.
Kết thúc mỗi đợt xét tuyển, nếu còn thiếu chỉ tiêu, trường sẽ công bố chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển cho đợt xét tuyển tiếp theo trên trang web của trường: http://phuongdong.edu.vn
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 320.000đ/TC.
Học phí dự kiến cho sinh viên chính quy khoảng 15.000.000đ/năm. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo.
———————————————–
Xem thêm thông tin:
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2019.
Nguồn dữ liệu: Đề án tuyển sinh năm 2019 Đại học Phương Đông
Thời điểm hiện tại chưa công bố điểm chuẩn, điểm trúng tuyển năm 2021 của Trường Đại học Phương Đông Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn 2021, ngay sau khi bộ GD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn Trường Đại học Phương Đông
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 |
Việt Nam học | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 14 |
Quản trị văn phòng | 14 |
Công nghệ sinh học | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 |
Kiến trúc | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 |
Kinh tế xây dựng | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 |
Việt Nam học | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Quản trị Kinh doanh | 14 |
Tài chính Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 14 |
Kế toán | 14 |
Quản trị văn phòng | 14 |
Quản trị Văn phòng | 14 |
Công nghệ sinh học | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
Công nghệ Thông tin | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 |
Kiến trúc | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 |
Kinh tế xây dựng | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 14 |
Công nghệ sinh học | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
Kinh tế xây dựng | 14 |
Kiến trúc | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 14 |
Quản trị văn phòng | 14 |
Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành | 14 |
Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch) | 14 |
Đang cập nhật....
Any comments?