Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học
Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên
Phenikaa là trường đại học dân lập Thành Tây trước đây đổi tên thành. Được mua lại bởi tập đoàn Phenikaa Hồ Xuân Năng là một đại gia nhiều ngành nghề với vốn điều lệ 5000 tỷ đồng.
Trường đang được xây dựng với quy mô rất lớn mời rất nhiều giáo sư tiến sỹ, chuyên gia đầu ngành về nghiên cứu và công bố các bài báo khoa học trên các tạp chí quốc tế lớn. Trường có tham vọng trở thành một trường đại học top đầu trong khu vực Đông Nam Á về chất lượng đào tạo.
Từ một tên tuổi ít người học giờ đây trường đã được nhiều sinh viên chú ý hơn. Điểm chuẩn năm 2021 của trường cũng dao động ở mức trên 20 điểm. Khá nhiều sinh viên đã chọn trường này để theo học.
Học ở đây bạn sẽ được tiếp cận với phương pháp giảng dạy mới từ các chuyên gia. Cơ sở vật chất tốt nhất với 30 ngành tuyển sinh. Gần đây các trường dân lập như đại học FPT, Phenikaa được đánh giá rất cao. Do phương hướng đào tạo hiện đại, thực tiễn, sinh viên ra trường dễ xin việc hơn.
Hơn nữa các trường công lập trước đây cũng đã dần chuyển sang chế độ tự chủ tài chính. Khiến mức học phí các trường này không còn thấp nữa nhưng cơ sở vật chất lại quá kém.
Điểm chuẩn các năm khác vui lòng xem bên dưới.
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 13 |
Quản trị kinh doanh | 13 |
Quản trị kinh doanh | 13 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 |
Kế toán | 13 |
Kế toán | 13 |
Quản trị nhân lực | 13 |
Quản trị văn phòng | 13 |
Luật kinh tế | 13 |
Công nghệ sinh học | 13 |
Công nghệ sinh học | 13 |
Khoa học môi trường | 13 |
Khoa học máy tính | 13 |
Khoa học máy tính | 13 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 |
Lâm học | 13 |
Lâm học | 13 |
Dược học | 14 |
Dược học | 14 |
Điều dưỡng | 13 |
Điều dưỡng | 13 |
Quản lý đất đai | 13 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 17 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Tài chính Ngân hàng | 18 |
Kế toán | 18 |
Luật kinh tế | 18 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Khoa học môi trường | 16 |
Khoa học máy tính | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | 18 |
Công nghệ vật liệu | 16.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.5 |
Kỹ thuật ô tô | 16.5 |
Kỹ thuật y sinh | 17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 |
Dược học | 20 |
Điều dưỡng | 18 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học | 17 |
Kỹ thuật hóa học | 17 |
Trí tuệ nhân tạo và robot | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.3 |
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) | 20.4 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT) | 20 |
Quản trị kinh doanh | 18.05 |
Kế toán | 18.05 |
Tài chính ngân hàng | 18.05 |
Ngôn ngữ anh | 18.25 |
Công nghệ thông tin | 19.05 |
Công nghệ thông tin | 19.05 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
Công nghệ vật liệu | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Điều dưỡng | 19 |
Dược học | 21 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Kỹ thuật ô tô | 18 |
Xem ở hình bên trên giúp admin nhé...