Đại học Nguyễn Tất Thành là một trường dân lập khá nổi tiếng tại TPHCM. Với quy mô đào tạo 20.000 sinh viên với 44 ngành khác nhau. Được đánh giá là một trong trường dân lập có chất lượng đào tạo tốt nhất.
Nói thẳng ra NTT là nơi cho các bạn rớt các trường top đầu trú chân. Những năm gần đây tỷ lệ chọi các trường top ngày càng cao có thể bạn giỏi nhưng thiếu may mắn là rớt. Học đại học phụ thuộc lớn vào sự tự học của sinh viên. Trình độ đào tạo của trường chỉ đóng góp một phần. Ở NTT có đầy đủ cơ sở vật chất, giảng viên để bạn nghiên cứu, phát triển.
Ngành đào tạo đại học Nguyễn Tất Thành
Là một trường đào tạo đa ngành với đầy đủ các khối ngành từ kinh tế, xã hội nhân văn, kỹ thuật, công nghệ, sức khỏe, nghệ thuật.
- Kinh tế: kế toán, quản trị kinh doanh, thương mại điện tử
- Xã hội nhân văn: ngôn ngữ anh, du lịch, quan hệ công chúng
- Kỹ thuật công nghệ: KT điện-điện tử, công nghệ thông tin, CN kỹ thuật ô tô
- Sức khỏe: y khoa, dược, kỹ thuật xét nghiệm
- Nghệ thuật: đạo diễn, thanh nhạc, diễn viên
Học phí tại Nguyễn Tất Thành
Ở đh Nguyễn Tất Thành được gói riêng cho từng nhóm ngành tính theo tín chỉ. Mỗi học kỳ một sinh viên thường học trên dưới 20 tín chỉ. Mình liệt kê đơn giá học phí 1 tín chỉ từng nhóm ngành, các bạn tự tính toán nhé.
- Sức khỏe: 1-1.4 triệu/tín chỉ
- Công nghệ kỹ thuật: 700-1 triệu/tín chỉ
- Khác: 800-1.3 triệu/tín chỉ
Một năm 40 tín chỉ nếu trung bình 1 triệu mỗi tín chỉ thì mức học phí là 40 triệu/năm. Đây là một mức học phí khá cao ở TPHCM, các bạn cần tính toán trước khi chọn trường.
Theo mình tìm hiểu tuy học phí cao nhưng trường rất ít tăng học phí trong suốt 4 năm học. 1 năm trường học tới 3 học kỳ nên nếu học tốt có thể ra trường trong 3 năm thay vì 4 năm như các trường khác.
Cơ sở vật chất
- CS1: 04 Nguyễn Tất Thành, Quận 4 chủ yếu đào tạo nhóm ngành sức khỏe, kỹ thuật
- CS2: đường Nguyễn Hữu Thọ, Quận 7 chủ yếu cho khoa ngoại ngữ, du lịch, nhân văn
- CS3: đường Nguyễn Văn Qùy, Quận 7 mới xây dựng
- CS4: phường An Phú Đông, Quận 12 nơi học của 13.000 sinh viên kinh tế, công nghệ
- CS5: khu nghiên cứu tại khu công nghệ cao Quận 9.
Hầu hết cơ sở của đại học Nguyễn Tất Thành mới xây dựng còn mới.Phòng học đều có máy lạnh, mỗi cơ sở đều có khu tự học, nghỉ ngơi, học nhóm, thư viện hiện đại. Trường có hẳn một tòa nhà khách sạn 5* dành riêng cho bạn học quản trị khách sạn, du lịch. Ngoài ra còn có phòng gym, sân bóng đá lớn, ký túc xá.
Về cơ sở vật chất trường đạt 4* theo tiêu chuẩn QS Star của quốc tế. Tuy nhiên theo ý kiến các cựu sinh viên thì cơ sở ở quận 4 và quận 7 chất lượng hơi tệ. Chỉ có các cơ sở mới thì ok. Thêm nữa nếu học ở quận 7 sẽ gặp tình trạng nước ngập tới đầu gối khi trời mưa.
Chất lượng đào tạo tại NTT
Với rất nhiều ngành 20.000 sinh viên nên trường có gần 800 giảng viên cố định. Hầu hết là tiến sỹ và thạc sỹ được đánh giá là tận tâm và nhiệt tình.
Nguyễn Tất Thành được xem là trường dân lập có chất lượng đào tạo tốt nhất ở TPHCM. Những năm gần đây các ngành hot như Y khoa, CNTT, Logistic, Marketing có điểm chuẩn rất cao khó để vào. Nếu bạn đam mê các ngành này mà lực học chưa đủ thì có thể chọn đại học Nguyễn Tất Thành.
Xem thêm:
- Điểm chuẩn, học phí trường đại học công nghệ TPHCM (Hutech) 2021
- Điểm chuẩn đại học Giao thông Vận tải TPHCM (UT) 2021
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng TPHCM
- Điểm chuẩn, học phí đại học dân lập Văn Lang 2021 mới nhất
Điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 20 |
Y học Dự phòng | 17 |
Dược học | 16 |
Điều dưỡng | 15 |
Vật lý Y khoa | 15 |
Kỹ thuật Y sinh | 15 |
Công nghệ Sinh học | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 15 |
Công nghệ Thực phẩm | 15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 |
Công nghệ Thông tin | 15 |
Quản trị Khách sạn | 16 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uông | 16 |
Việt Nam học | 15 |
Quản trị Kinh doanh | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị Nhân lực | 15 |
Luật Kinh tế | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô-tô | 15.5 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử | 15 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 15 |
Kỹ thuật Xây dựng | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quôc | 15 |
Đông phương học | 15 |
Thiết kế Đồ họa | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Thiết kế Nội thât | 15 |
Piano | 15 |
Thanh nhạc | 15 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | 15 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thanh nhạc | 18.5 |
Piano | 22 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 19.5 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 20 |
Quay phim | 19 |
Thiết kế đồ họa | 15.5 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
Tâm lý học | 15 |
Đông phương học | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Marketing | 15 |
Thương mại điện tử | 15.5 |
Tài chính Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị nhân lực | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 |
Kỹ thuật y sinh | 15 |
Vật lý y khoa | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15.5 |
Kiến trúc | 15 |
Thiết kế nội thất | 17.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Y khoa | 23 |
Y học dự phòng | 18 |
Dược học | 20 |
Điều dưỡng | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
Quản trị khách sạn | 17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 24 |
Dược học | 21 |
Y học dự phòng | 19 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 17 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính - ngân hàng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Quản trị khách sạn | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Quản trị Nhân lực | 15 |
Luật Kinh tế | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Piano | 15 |
Thiết kế Nội thất | 15 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | 15 |
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 15 |
Kỹ thuật Y sinh | 15 |
Vật lý y khoa | 15 |
Đông Phương học | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Marketing | 15 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15 |
Du lịch | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 15 |
Quay phim | 15 |
Any comments?