Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học

Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên

Giới thiệu

Tin tức

Tuyển sinh

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Mỏ Địa chất

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển năm 2021 của Trường Đại học Mỏ Địa chất. Năm 2021. Trường Đại học Mỏ Địa chất xét tuyển 2.225 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT và 675 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.

Trường Đại học Mỏ Địa chất 

  • Tên trường :Trường Đại học Mỏ – Địa chất
  • Ký hiệu trường: MDA
  • Tên tiếng anh : Ha Noi University of Mining and Geology
  • Điện thoại: 04.38386214
  • Website: humg.edu.vn.
  • Địa chỉ trường: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từu Liêm, Hà Nội

Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh 2021

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt Chỉ tiêu Điểm TT
Đ1 Đ2
 Kế toán 500    
Quản trị kinh doanh 200    
 Kỹ thuật dầu khí 90    
Kỹ thuật địa vật lý 30    
Công nghệ kỹ thuật hóa học 50    
Kỹ thuật địa chất 100    
 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 180    
 Kỹ thuật mỏ 100    
 Kỹ thuật tuyển khoáng 100    
 Công nghệ thông tin 540    
 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 120    
 Kỹ thuật điện, điện tử 160    
 Kỹ thuật cơ khí 160    
 Kỹ thuật công trình xây dựng 200    
 Kỹ thuật môi trường 80    
DH 301 (KV Vũng Tàu) 240    
TT 102 30    

Xem thêm :

———————————————————–

Hình thức tuyển sinh:

Thi tuyển; Xét tuyển;

Ghi chú:

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2021;

– Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

– Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán

Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2021

Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;

Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ I lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450  trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.

Tổ chức tuyển sinh:

Nguyên tắc xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt

Chính sách ưu tiên:

Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh  hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Nhà trường thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/ năm liền trước của năm tuyển sinh: 12,2 triệu đồng.

Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐCP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2021 và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7.

Nguồn: Đề án tuyển sinh – Trường Đại học Mỏ Địa chất

Tham khảo Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Mỏ Địa chất

Tên ngành Điểm chuẩn 
Quản trị kinh doanh 14
Kế toán 14
Công nghệ thông tin 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
Kỹ thuật cơ khí 14
Kỹ thuật điện 14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 16
Kỹ thuật môi trường 14
Kỹ thuật địa chất 14
Kỹ thuật địa vật lý 15
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 14
Kỹ thuật mỏ 14
Kỹ thuật dầu khí 15
Kỹ thuật tuyển khoáng 14
Kỹ thuật xây dựng 14
Quản lý đất đai 14
Tên ngành Điểm chuẩn 
Quản trị kinh doanh 14
Quản trị kinh doanh 14
Tài chính Ngân hàng 14
Tài chính - ngân hàng 14
Kế toán 14
Kế toán 14
Địa chất học 14
Công nghệ thông tin 15
Công nghệ thông tin 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT 15
Công nghệ kỹ thuật hoá học 14
Kỹ thuật cơ khí 14
Kỹ thuật cơ khí 14
Kỹ thuật điện 14
Kỹ thuật điện 14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 17.5
Kỹ thuật môi trường 14
Kỹ thuật địa chất 14
Kỹ thuật địa vật lý 15
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 14
Kỹ thuật mỏ 14
Kỹ thuật dầu khí 15
Kỹ thuật dầu khí 14
Kỹ thuật tuyển khoáng 14
Kỹ thuật xây dựng 14
Kỹ thuật xây dựng 14
Địa kỹ thuật xây dựng 14
Quản lý đất đai 14
Tên ngành Điểm chuẩn 
Quản trị kinh doanh 16.5
Tài chính - ngân hàng 16
Kế toán 16
Địa chất học 15
Công nghệ thông tin 17
Địa tin học 15
Công nghệ kỹ thuật hoá học 17
Kỹ thuật cơ khí 15
Kỹ thuật điện 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 19
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 25
Kỹ thuật môi trường 15
Kỹ thuật địa chất 15
Kỹ thuật địa vật lý 18
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 15
Kỹ thuật mỏ 15
Kỹ thuật dầu khí 16
Kỹ thuật tuyển khoáng 15
Kỹ thuật xây dựng 15
Địa kỹ thuật xây dựng 17
Quản lý đất đai 15

Đang cập nhật...

The author

Johnny Levanier
Lê Ngọc
Lê Ngọc có bằng B.A. về Viết sáng tạo và Truyền thông. Ban ngày, người ta có thể bắt gặp anh ấy làm việc tại TPHCM, đi khắp nơi, xem nhạc sống hoặc chơi trò chơi điện tử. Đến tối, anh ngủ. Twitter @lengoc91

Tags

Any comments?

Something went wrong posting the comment. Retry again

Copyright 2020 © sotaytuyensinh.vn