Điểm chuẩn, điểm xét tuyển năm 2021 của Trường Đại học Mỏ Địa chất. Năm 2021. Trường Đại học Mỏ Địa chất xét tuyển 2.225 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT và 675 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.
Trường Đại học Mỏ Địa chất
- Tên trường :Trường Đại học Mỏ – Địa chất
- Ký hiệu trường: MDA
- Tên tiếng anh : Ha Noi University of Mining and Geology
- Điện thoại: 04.38386214
- Website: humg.edu.vn.
- Địa chỉ trường: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từu Liêm, Hà Nội
Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh 2021
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt | Chỉ tiêu | Điểm TT | |
Đ1 | Đ2 | ||
Kế toán | 500 | ||
Quản trị kinh doanh | 200 | ||
Kỹ thuật dầu khí | 90 | ||
Kỹ thuật địa vật lý | 30 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 50 | ||
Kỹ thuật địa chất | 100 | ||
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 180 | ||
Kỹ thuật mỏ | 100 | ||
Kỹ thuật tuyển khoáng | 100 | ||
Công nghệ thông tin | 540 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 120 | ||
Kỹ thuật điện, điện tử | 160 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 160 | ||
Kỹ thuật công trình xây dựng | 200 | ||
Kỹ thuật môi trường | 80 | ||
DH 301 (KV Vũng Tàu) | 240 | ||
TT 102 | 30 |
Xem thêm :
———————————————————–
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển; Xét tuyển;
Ghi chú:
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2021;
– Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
– Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2021
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ I lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
Tổ chức tuyển sinh:
Nguyên tắc xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt
Chính sách ưu tiên:
Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Nhà trường thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/ năm liền trước của năm tuyển sinh: 12,2 triệu đồng.
Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐCP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2021 và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7.
Nguồn: Đề án tuyển sinh – Trường Đại học Mỏ Địa chất
Tham khảo Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Mỏ Địa chất
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Kế toán | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 |
Kỹ thuật điện | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 16 |
Kỹ thuật môi trường | 14 |
Kỹ thuật địa chất | 14 |
Kỹ thuật địa vật lý | 15 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 14 |
Kỹ thuật mỏ | 14 |
Kỹ thuật dầu khí | 15 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
Quản lý đất đai | 14 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Tài chính Ngân hàng | 14 |
Tài chính - ngân hàng | 14 |
Kế toán | 14 |
Kế toán | 14 |
Địa chất học | 14 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 14 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 |
Kỹ thuật điện | 14 |
Kỹ thuật điện | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 17.5 |
Kỹ thuật môi trường | 14 |
Kỹ thuật địa chất | 14 |
Kỹ thuật địa vật lý | 15 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 14 |
Kỹ thuật mỏ | 14 |
Kỹ thuật dầu khí | 15 |
Kỹ thuật dầu khí | 14 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 14 |
Quản lý đất đai | 14 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 16.5 |
Tài chính - ngân hàng | 16 |
Kế toán | 16 |
Địa chất học | 15 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Địa tin học | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 17 |
Kỹ thuật cơ khí | 15 |
Kỹ thuật điện | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 19 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 25 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 15 |
Kỹ thuật địa vật lý | 18 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 15 |
Kỹ thuật mỏ | 15 |
Kỹ thuật dầu khí | 16 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 17 |
Quản lý đất đai | 15 |
Đang cập nhật...
Any comments?