Khá giống trường dh Tôn Đức Thắng, đại học mở TPHCM cũng đào tạo đa ngành. Gồm đầy đủ các khối ngành kinh tế, công nghệ, nhân văn, luật, công nghệ sinh học...
Học phí đại học mở TPHCM
Là một trường công lập nhưng theo cơ chế tự chủ tài chính. Nên mức học phí cũng sẽ cao hơn các trường công lập khác. Trường cũng chia ra làm hai mức đào tạo.
- Hệ đại trà: ~20 triệu/năm
- Hệ chất lượng cao: 35-38 triệu/năm
- Ngoài ra còn có chương trình liên kết quốc tế với trường Flinders Australia.
Cơ sở vật chất đại học mở TPHCM
Trường có 4 cơ sở chính:
- CS1: Võ Văn Tần, Quận 3 dành riêng cho chương trình chất lượng cao.
- CS2: Mai Thị Lựu, Quận 3 dành cho hệ đại trà
- CS3: Nguyễn Kiệm, Gò Vấp dành cho hệ đại trà
- CS4: Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1.
Các phòng học ở trường 100% có máy lạnh trang bị đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ tốt cho việc học. Đa số các cơ sở đều nằm ở trung tâm TPHCM nên khá ít khuân viên cho sinh viên vui chơi.
Nhưng vẫn đầy đủ các phòng máy tính, phòng thí nghiệm hóa học, khu tự học, thư viện chuẩn quốc tế... Nhìn chung cơ sở vật chất khá tốt nhưng chưa nổi trội. Có một điểm trừ khá lớn là trường chưa có ký túc xá riêng. Nên sinh viên theo học phải ở trọ 100%. Ở trọ cũng có rất nhiều ưu điểm như giờ giấc tự do, thoải mái, có không gian riêng tư để học tập.
Chất lượng đào tạo
Đa phần là các thầy cô trẻ, hiện đại kiến thức giỏi có nhiều kinh nghiệm thực tế. Ngoài các giảng viên chính thức tại trường, có các giảng viên thỉnh giảng từ các đại học lớn như UEH, UEL, HCMULaw...
Vì thế kiến thức mà bạn học được sẽ tương đương các trường top đầu khác. Ở trường cũng có nhiều đội nhóm để bạn rèn luyện kỹ năng mềm như võ thuật, âm nhạc hay chứng khoán.
Cơ hội việc làm
Trường có một cổng thông tin việc làm riêng để hỗ trợ sinh viên tìm việc làm thêm, tìm nơi thực tập. Ngoài ra còn liên kết với các doanh nghiệp lớn như thế giới di động, ACB, Vietcombank. Chỉ phụ thuộc vào trình độ của bạn có đủ đáp ứng hay không mà thôi.
Điểm chuẩn 2021 đại học mở TPHCM
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 20.4 |
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.85 |
Ngôn ngữ Nhật | 19.65 |
Kinh tế | 18.7 |
Xã hội học | 15 |
Đông Nam Á học | 16.7 |
Quản trị kinh doanh | 19.4 |
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | 17.2 |
Kinh doanh quốc tế | 20.65 |
Tài chính - Ngân hàng | 18 |
Tài chính - Ngân hàng (CT chất lượng cao) | 15.25 |
Kế toán | 18.35 |
Kế toán (CT chất lượng cao) | 15.25 |
Kiểm toán | 18.2 |
Quản trị nhân lực | 19.5 |
Hệ thống thông tin quản lí | 16.1 |
Luật | 18.55 |
Luật kinh tế | 19.25 |
Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | 17 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ sinh học CLC | 15 |
Khoa học máy tính | 17 |
Công nghệ thông tin | 18.25 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | 15 |
CNKT công trình xây dựng CLC | 15 |
Quản lí xây dựng | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Marketing (Ngành mới) | --- |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 22.85 |
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | 21.2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.95 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.1 |
Kinh tế | 20.65 |
Xã hội học | 15.5 |
Đông Nam Á học | 18.2 |
Quản trị kinh doanh | 21.85 |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 18.3 |
Marketing | 21.85 |
Kinh doanh quốc tế | 22.75 |
Tài chính Ngân hàng | 20.6 |
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | 15.5 |
Kế toán | 20.8 |
Kế toán Chất lượng cao | 15.8 |
Kiểm toán | 20 |
Quản trị nhân lực | 21.65 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.9 |
Luật | 19.65 |
Luật kinh tế | 20.55 |
Luật kinh tế Chất lượng cao | 16 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 15 |
Khoa học máy tính | 19.2 |
Công nghệ thông tin | 20.85 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 |
CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao | 15.3 |
Quản lý xây dựng | 15.5 |
Công tác xã hội | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (1) |
24,75
|
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao (3) | 23.25 |
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) |
24,25
|
4
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật (1) |
23,75
|
5
|
7310101
|
Kinh tế |
24,1
|
6
|
7310301
|
Xã hội học |
19,5
|
7
|
7310620
|
Đông Nam Á học |
21,75
|
8
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh |
24,7
|
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao (3) | 21,65 |
10
|
7340115
|
Marketing |
25,35
|
11
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế |
25,05
|
12
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng |
24
|
13 | 7340201C | Tài chính ngân hàng Chất lượng cao (3) | 18,5 |
14
|
7340301
|
Kế toán |
24
|
15 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao (3) | 16,5 |
16
|
7340302
|
Kiểm toán |
23,8
|
17
|
7340404
|
Quản trị nhân lực |
25,05
|
18
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý |
23,2
|
19
|
7380101
|
Luật |
22,8
|
20
|
7380107
|
Luật kinh tế |
23,55
|
21 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao (3) | 19,2 |
22
|
7420201
|
Công nghệ sinh học |
16
|
23 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 16 |
24
|
7480101
|
Khoa học máy tính (2) |
23
|
25
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (2) |
24,5
|
26
|
7510102
|
CNKT công trình xây dựng (2) |
16
|
27 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao (2) | 16 |
28
|
7580302
|
Quản lý xây dựng (2) |
16
|
29
|
7760101
|
Công tác xã hội |
16
|
30
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
24,35
|
31
|
7810101
|
Du lịch |
22
|
Đang cập nhật...
Any comments?