Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội HLU
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Đại học Luật Hà Nội năm 2022. Năm 2022 Trường Đại học Luật Hà Nội xét tuyển 1.409 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT và 806 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.
- Tên trường: Trường Đại học Luật Hà Nội
- Ký hiệu trường: LPH
- Tên tiếng anh : Ha Noi Law University
- Điện thoại (tel): 024 3835 2630
- Website: hlu.edu.vn
- Địa chỉ trường: 87 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
Xem thêm thông tin:
- Thông tin tuyển sinh Đại học Luật Hà Nội.
- Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Hà Nội.
- Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội.
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
Ghi chú: Trường áp dụng 2 phương thức tuyển sinh, cụ thể như sau:
* Phương thức 1: 40% trong tổng số chỉ tiêu dùng để xét tuyển (theo ngành) dựa trên kết quả học tập loại Giỏi của 03 năm bậc THPT.
* Phương thức 2: 60% trong tổng số chỉ tiêu dùng để xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng ngành.
Đại học Luật Hà Nội Tổ chức tuyển sinh năm 2022:
– Thời gian tuyển sinh theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Nhận ĐKXT: Trực tuyến, chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường;
– Tổ hợp bài thi (theo tổ hợp môn thi):
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01, D02, D03 | 1.575(*) |
2 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01, D02, D03 | 400 |
3 | Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | A01, D01 | 120 |
4 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) | 7220201 | A01, D01 | 120 |
Tổng chỉ tiêu | 2215 | |||
Chỉ tiêu dành cho cơ sở chính là 1375, chỉ tiêu dành cho phân hiệu tại Đắc Lắk là 200./. |
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Đại học Luật Hà Nội và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2022.
Chỉ tiêu tuyển sinh và mã ngành năm 2022
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Luật | 7380101 | 157 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
Luật kinh tế | 7380107 | 400 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | 120 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 |
Nguồn: Đề án tuyển sinh – Đại học Luật Hà Nội
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Đại học Luật Hà Nội năm 2022
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Luật | 7380101 | 1.57 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 20,5 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 18 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 18,35 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 25 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 400 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 26,5 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 21 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 21 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 22,05 | |
Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | 120 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 22 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 20,15 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 20,15 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 18,09 |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 20 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 21.5 |
Luật | A00 | 21.55 |
Luật | A01 | 21 |
Luật | C00 | 26 |
Luật | D01 | 22 |
Luật | D02 | 18.95 |
Luật | D03 | 18.9 |
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 16.85 |
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | A01 | 16.95 |
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | C00 | 17 |
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | D01 | 15.25 |
Luật kinh tế | A00 | 23.75 |
Luật kinh tế | A01 | 24.1 |
Luật kinh tế | C00 | 27.25 |
Luật kinh tế | D01 | 24.35 |
Luật kinh tế | D02 | 21.55 |
Luật kinh tế | D03 | 22.4 |
Luật Thương mại quốc tế | A01 | 22.9 |
Luật Thương mại quốc tế | D01 | 23.4 |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Luật | A00 | 24.7 |
Luật | А01 | 23.1 |
Luật | C00 | 27.75 |
Luật | D01, D02, D03 | 25 |
Luật Kinh tế | A00 | 26.25 |
Luật Kinh tế | А01 | 25.65 |
Luật Kinh tế | C00 | 29 |
Luật Kinh tế | D01, D02, D03 | 26.15 |
Luật Thương mại quốc tế | A01 | 24.6 |
Luật Thương mại quốc tế | D01 | 25.6 |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 21.55 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.6 |
Luật (dành cho Phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 15.5 |
Luật (dành cho Phân hiệu Đắk Lắk) | A01 | 15.5 |
Luật (dành cho Phân hiệu Đắk Lắk) | C00 | 16.75 |
Luật (dành cho Phân hiệu Đắk Lắk) | D01, D02, D03 | 16.5 |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) | A01 | 18.1 |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) | C00 | 24 |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) | D01,D02,D03 | 21.1 |
Ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Luật | A00 | 25.35 |
A01 | 25.75 | |
C00 | 28.00 | |
D01,D02,D03,D05,D06 | 26.55 | |
Luật kinh tế | A00 | 26.25 |
A01 | 26.90 | |
C00 | 29.25 | |
D01,D02,D03,D05,D06 | 27.25 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.20 |
D01 | 26.90 | |
Ngôn ngữ anh | A01 | 25.35 |
D01 | 26.25 | |
Luật (Đắk Lắk) | A00 | 18.40 |
A01 | 18.65 | |
C00 | 22.75 | |
D01,D02,D03,D05,D06 | 18.00 | |
Luật (liên kết với đh Arizona, Mỹ) | A00 | 21.30 |
A01 | 23.15 | |
C00 | 25.25 | |
D01,D02,D03,D05,D06 | 25.65 |
Any comments?