Văn lang là trường đại học dân lập được xem là có cơ sở vật chất hiện đại nhất TPHCM. Với vốn đầu tư 5000 tỷ đồng trường hứa hẹn sẽ trở thành một trung tâm đào tạo đại học hàng đầu cả nước. Mức học phí cũng thuộc hàng cao nhất, sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chất lượng đào tạo ở đây liệu có tương xứng.
Học phí đại học văn lang
Từ năm 2019 trở về trước đh Văn Lang có mức học phí rất ổn định. Và có chính sách sẽ không tăng học phí trong vòng 4 năm.
Nhưng năm 2020 đã có một sự thay đổi mạnh về học phí. Lý do trường đã nâng cấp rất nhiều về cơ sở vật chất, thiết bị dạy vào học.
Đội ngũ giảng viên nhiều thạc sỹ, tiến sỹ trẻ hiện đại và giàu kinh nghiệm. Trường có giải thích rằng mức học phí sẽ tương xứng với sự đầu tư trường dành cho sinh viên. Trường cam kết mức học phí mỗi năm sẽ không tăng quá 8%.
- Cách tính: (đơn giá tín chỉ) X (số tín chỉ môn)
Mỗi tín chỉ có giá từ 1.100.000đ đến 1.800.000đ tùy ngành. Trung bình mỗi học kỳ 20 tín chỉ, nghĩa là mỗi học kỳ học phí sẽ trên 20 triệu đồng.
Trường Văn Lang đã đứng top các trường đại học có mức học phí cao nhất. Tuy nhiên cũng có nhiều học bổng và chính sách hỗ trợ cho sinh viên học giỏi.
Cụ thể như sau:
- 10 suất 100% học phí cho sinh viên giỏi
- 20 suất học bổng 50% toàn khóa cho sinh viên giỏi
- 300 suất học bổng 100% học kỳ đầu cho tân sinh viên đầu vào xuất sắc.
- Trường hỗ trợ sinh viên vay tiền để học với lãi suất cực thấp, trả nợ sau khi đi làm
Cơ sở vật chất đại học Văn Lang
Hiện tại có 3 cơ sở chính:
- CS1: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P.Cô Giang, Q1
- CS2: 233A Phan Văn Trị, Gò Vấp, TPHCM
- CS3: mới được xây dựng hiện đại và hoành tráng nhất. Dự kiến sẽ có 13 tòa nhà, hiện mới chỉ xây được 7 cái đang tiếp tục xây dựng. Cơ sở 3 rất lớn cổng trước nằm ở quận Bình Thanh, cổng sau nằm ở quận Gò Vấp.
- Cổng trước: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P13, Bình Thạnh, TPHCM
- Cổng sau: 80/68 Dương Quảng Hàm, P5, Q.Gò Vấp, TPHCM.
Đại học Văn Lang cũng có ký túc xá riêng biệt cho sinh viên. Nằm ở số 160/83 A-B Phan Huy Ích, P12, Gò Vấp, TPHCM. Ký túc xá nằm ở quận Gò Vấp khá đông đúc, có thể gặp kẹt xe nhiều. Tuy nhiên gần chợ, dễ kiếm việc làm thêm, giá thực phẩm cũng rẻ hơn các quận trung tâm khác.
Ngành học và chất lượng đào tạo
Năm 2020 trường có tổng cộng 48 ngành mỗi ngành sẽ được học ở các cơ sở khác nhau. Đa phần các bạn sẽ học ở một cơ sở, nhưng đôi khi sẽ phải chạy qua lại giữa các cơ sở.
- CS1: gồm 4 khoa kiến trúc, xây dựng, khoa luật, khoa ngoại ngữ.
- CS2: gần như dành cho ngành y với các khoa như khoa dược, điều dưỡng, khoa y.
- CS3: là cơ sở lớn nhất với trang thiết bị hiện đại gồm 14 khoa khác nhau.
Phòng học ở Văn Lang đa phần đều rất hiện đại có máy lạnh, máy chiếu, hệ thống điểm danh tự động. Ngoài ra còn có 3 sân bóng rổ, 1 hồ bơi cỡ lớn. Trong khuân viên trường có một quán cafe lớn sang chảnh, khu bán đồ ăn rất nhiều món ăn.
Xem thêm:
- Điểm chuẩn, học phí đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) 2021
- Điểm chuẩn đại học Giao thông Vận tải TPHCM (UT) 2021
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng TPHCM
- Điểm chuẩn, học phí trường đại học công nghệ TPHCM (Hutech) 2021
Điểm chuẩn đại học dân lập Văn Lang 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thanh nhạc | 17 |
Piano | 17 |
Thiết kế công nghiệp | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Văn học | 17 |
Tâm lý học | 14.5 |
Đông phương học | 17.5 |
Quan hệ công chúng | 18 |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Kinh doanh thương mại | 16.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Kế toán | 15 |
Luật kinh tế | 18 |
Công nghệ sinh học | 14 |
Kỹ thuật phần mềm | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 |
Kiến trúc | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14.5 |
Điều dưỡng | 15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
Quản trị khách sạn | 17 |
Dược học | 18 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thanh nhạc | 21 |
Piano | 18 |
Thiết kế công nghiệp | 15 |
Thiết kế đồ họa | 20.5 |
Thiết kế thời trang | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Văn học | 15 |
Tâm lý học | 17 |
Đông phương học | 19 |
Quan hệ công chúng | 17 |
Quản trị kinh doanh | 15.5 |
Kinh doanh thương mại | 15 |
Tài chính Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Luật | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Quản lý xây dựng | 15 |
Dược học | 20 |
Điều dưỡng | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
Quản trị khách sạn | 17 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thanh nhạc | 18 |
Piano | 18 |
Thiết kế công nghiệp | 16 |
Thiết kế đồ họa | 18 |
Thiết kế thời trang | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 19 |
Văn học | 16 |
Tâm lý học | 18 |
Đông phương học | 18 |
Quan hệ công chúng | 19 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Marketing | 19 |
Kinh doanh thương mại | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 18 |
Kế toán | 17 |
Luật | 18 |
Luật kinh tế | 17 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Công nghệ sinh học Y dược | 16 |
Quản trị Công nghệ Sinh học | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | 17 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 |
Kỹ thuật nhiệt | 16 |
Kiến trúc | 17 |
Thiết kế nội thất | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 |
Quản lý xây dựng | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 |
Thiết kế Xanh | 16 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Răng - Hàm - Mặt | 22 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Công tác xã hội | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị khách sạn | 19 |
Any comments?