Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học
Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị tuyển sinh năm 2021. Trường ĐH Công nghệ & Quản lý Hữu Nghị sẽ trở thành trường đại học có uy tín về chất lượng đào tạo, khác biệt về dịch vụ và sáng tạo trong quản lý, cung cấp nguồn nhân lực đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia và khu vực.
Đào tạo Cử nhân
– Đào tạo Đại học chính quy
Đào tạo Thạc sĩ
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | – A00(Toán, Lý, Hóa) |
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) | |||
2 | Kế toán | 7340301 | – A00(Toán, Lý, Hóa) |
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) | |||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | – A00(Toán, Lý, Hóa) |
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) | |||
4 | Luật kinh tế | 7380107 | – A00(Toán, Lý, Hóa) |
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– C00(Văn, Sử , Địa) | |||
5 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | – A00(Toán, Lý, Hóa) |
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– C00(Văn, Sử , Địa) | |||
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | – D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
– D11(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– D14(Văn, Sử, Tiếng Anh) | |||
7 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | – D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
– D11(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– D14(Văn, Sử, Tiếng Anh) | |||
8 | Quản lý nhà nước | 7310205 | – A00(Toán, Lý, Hóa) |
– D11(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– D14(Văn, Sử, Địa) | |||
9 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | – A00(Toán, Lý, Hóa) |
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) | |||
10 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | – A00(Toán, Lý, Hóa) |
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) | |||
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | – A00(Toán, Lý, Hóa) |
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) | |||
12 | Bất động sản | 7340116 | – A00(Toán, Lý, Hóa) |
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– C00(Văn, Sử , Địa) | |||
13 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | – A00(Toán, Lý, Hóa) |
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) | |||
– D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) | |||
– C00(Văn, Sử , Địa |
Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2019: Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị thực hiện theo đúng quy định tại quy chế tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2019
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
– Tổng điểm các môn thuộc khối xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên.
– Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được áp dụng theo đúng quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành (ĐUTKV, ĐUTĐT).
ĐXT= ĐTB12M1 + ĐTB12M2 + ĐTB12M3 + ĐUTKV + ĐUTĐT hoặc
ĐXT = [Điểm TB chung năm lớp 12] x 3 + ĐUTKV + ĐUTĐT
(Trong đó: ĐTB12M1, ĐTB12M2, ĐTB12M3 là điểm trung bình năm các môn học thuộc khối xét tuyển năm học lớp 12)
– Xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu và xét những thí sinh có điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
– Đối với các ngành, nhóm ngành tuyển sinh bậc đại học thí sinh phải đáp ứng một trong các điều kiện:
+ Đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm điều kiện xét tuyển:
Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến công nghệ thông tin của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, APTECH như:
Chứng chỉ IT Passport, FE (Kỹ sư Công nghệ thông tin cơ bản) theo chuẩn công nghệ thông tin Nhật Bản do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp;
Chứng chỉ DNIIT do NIIT Ấn Độ cấp;
Chứng chỉ nghề nghiệp ACCP, DISM, HDSE, ITT, ACNA, CPISM do APTECH cấp;
Chứng chỉ CCENT, CCT, hoặc CCNA do Cisco cấp.
Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (academic) đạt từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 70 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Nga điều kiện xét tuyển:
Có chứng chỉ ТРКИ-1 (TRKI-1) Certificate Level 1 hoặc ТРКИ-2 (TRKI-2) Certificate Level 2;
+ Tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc tương đương.
+ Hoàn thành bài thi đánh giá năng lực theo quy định của trường, đối với ngành dự tuyển phải đạt 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
________________________________________
Xem thêm:
________________________________________
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị cam kết xây dựng hệ thống đào tạo sáng tạo, đa dạng và chất lượng, phương pháp học tập linh hoạt, mở rộng quan hệ hợp tác trong nước và quốc tế nhằm đảm bảo cho người học có đầy đủ kiến thức, kỹ năng và tố chất cần thiết để trở thành những con người thành đạt, hữu ích trong xã hội.
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị sẽ trở thành trường đại học có uy tín về chất lượng đào tạo, khác biệt về dịch vụ và sáng tạo trong quản lý, cung cấp nguồn nhân lực đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia và khu vực.
Xây dựng và phát triển các chương trình đào tạo có chất lượng ở nhiều bậc đào tạo, nhất quán với chuẩn đầu ra, phù hợp với chuẩn mực quốc tế, đáp ứng nhu cầu đa dạng ngày càng cao của xã hội, tạo được sự chủ động, sáng tạo trong công tác tuyển sinh.
Tập trung nghiên cứu những vấn đề do nhu cầu cấp bách của xã hội đặt ra trên 3 lĩnh vực:
Giáo dục, Kinh tế và Khoa học Công nghệ. Đưa UTM vào quỹ đạo chung của các Trường Đại học tiến tiến trên thế giới là: “Nghiên cứu Khoa học để nâng tầm Đào tạo”
Từng bước thực hiện tiến trình quốc tế hóa, tạo sự công nhận của cộng đồng thế giới, nâng cao năng lực để xây dựng nhà trường đạt các chuẩn mực quốc tế, mở rộng các mối quan hệ đối tác trong khu vực và quốc tế.
Theo: Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị