Phòng 2404, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học
Trung tâm hỗ trợ Học sinh, Sinh viên
Trường đại học điện lực trực thuộc bộ công thương Việt Nam. Là một trường đại học công lập đẳng cấp, đa ngành chuyên đào tạo cử nhân và kỹ sư thực hành 4.5 năm.
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cung cấp cho các ngành công nghiệp, thương mại. Và phục vụ nhu cầu kinh tế xã hội, đồng thời ngôi trường còn là trung tâm nghiên cứu khoa học, công nghệ hàng đầu.
Trường có khuôn viên rộng, đẹp với hệ thống giảng đường, phòng thí nghiệm, phòng thực hành, phòng nghiệp vụ, thư viện, phòng học, sân vận động, ký túc xá...
Nổi bật là thư viện với 13 nghìn đầu sách. Phòng thí nghiệm với các thiết bị điện không có ở đâu khác. Một khu vực thực tập điện áp, đường dây với diện tích 9955 m2.
Với đầy đủ các tuyến đường dây từ 0.4KV tới 500KV.
Với đội ngũ giáo viên vững vàng chuyên môn, giỏi nghiệp vụ. Có bề giày kinh nghiệm giảng dậy và nghiên cứu.
Có nhiều giáo sư, tiến sỹ có tên tuổi trong lĩnh vực khoa học. Trường đứng top 30 xếp hạng chỉ số nội lực với tỷ lệ bài nghiên cứu khoa học chiếm 54%.
Trường có liên kết với tập đoàn điện lực VPN, doanh nghiệp đưa sinh viên đi thực tập như Samsung, FLC, LG...
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong 1 năm đầu đạt hơn 93%. Và mức thu nhập bình quân sau tốt nghiệp một năm là 9.2 triệu/tháng.
Trường luôn khuyến khích sinh viên nghiên cứu khoa học. Bởi sự sáng tạo sẽ giúp họ trở thành các kỹ sư giỏi trong tương lai.
Đại học điện lực tự hào là nền móng vững chắc giúp người trẻ đạt được ước mơ, tiến đến chân trời mới.
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 15.5 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 15 |
Tai chính - Ngân hảng | 15 |
Tai chính - Ngân hàng chất lượng cao | 15 |
Kế toán | 15.5 |
Kế toán chất lượng cao | 15 |
Kiểm toán | 14 |
Công nghệ kỵ thuật điện, điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất luợng cao | 15 |
Quản lý công nghiệp | 15 |
Quàn lý công nghiệp chất lượng cao | 15 |
Quản lý năng lượng | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển vả tự động hoá | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất ượng cao | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ | 15 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Thương mại điện tử | 14 |
Tài chính Ngân hàng | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 15 |
Kế toán | 14 |
Kiểm toán | 15 |
Công nghệ thông tin | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 14 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 14 |
Quản lý công nghiệp | 14 |
Quản lý công nghiệp | 14 |
Quản lý năng lượng | 14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
Công nghệ thông tin | 20 |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 17 |
Kế toán | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Thương mại điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
Quản lý công nghiệp | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Kiểm toán | 15 |
Quản lý năng lượng | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 15 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
STT | Ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Khối ngành CNTT | 22 |
2 | Khối ngành kỹ thuật điện, điện tử | 20.5 |
3 | Khối ngành kỹ thuật điều khiển, tự động hóa | 20 |
4 | Logistics, quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
5 | Khối ngành điện tử viễn thông (7 ngành) | 19 |
6 | Khối ngành ký thuật cơ khí (2 ngành) | 20 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | 19 |
8 | Khối ngành kỹ thuật công trình xây dựng (4 ngành) | 18 |
9 | Khối ngành quản lý công nghiệp (3 ngành) | 19 |
10 | Khối ngành quản lý năng lượng (3 ngành) | 18 |
11 | Khối ngành kỹ thuật nhiệt (3 ngành) | 18 |
12 | Khối ngành kỹ thuật năng lượng (2 ngành) | 18 |
13 | Khối ngành kỹ thuật môi trường (2 ngành) | 18 |
14 | Quản trị kinh doanh (2 ngành) | 20 |
15 | Kế toán (2 ngành) | 20 |
16 | Tài chính ngân hàng (2 ngành) | 20 |
17 | Thương mại điện tử (2 ngành) | 20 |
18 | Kiểm toán | 20 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |